Thông tin chi tiết sản phẩm ống gió vuông
Ống gió vuông là công cụ phương tiện truyền dẫn không khí theo hướng thẳng, không khí đã qua xử lý, cấp không khi tươi, không khí tuần hoàn hay không khí thông gió,…
Đặc biệt, ống gió vuông với độ bền cao tạo nên sự chắc chắn và hiệu quả tốt, giúp đạt hiệu suất luân chuyển luồng gió đạt mức tối ưu trong không gian sử dụng, đảm bảo môi trường làm việc thông thoáng và thoải mái nhất.
Đặc điểm kết cấu
+ Ống gió vuông là chủng loại ống gió chủ yếu được làm từ chất liệu tôn mạ kẽm hoặc inox.
+ Tôn mạ kẽm có các loại độ dày khác nhau như: 0.48mm, 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15mm. Và độ mạ kẽm khác nhau: Z8,Z10,Z12,Z18,..
+ Inox thường được sản xuất tại nhà máy là: Inox 304. Độ dày 0.6mm, 0.8mm
+ Độ dày ống gió vuông được tính toán dựa trên kích thước cạnh lớn nhất của ống gió cũng như chức năng ống gió đó sử dụng cho hệ thống nào, tất cả đều được tuân theo tiêu chuẩn của đơn vị thiết kế cũng như yêu cầu riêng của khách hàng.
+ Ống gió vuông có chiều dài L của chúng phụ thuộc tối đa vào kích thước khổ tôn, ống gió nẹp C tiêu chuẩn là 1180 và TDF – TDC là 1100. Chủng loại ống gió vuông TDF – TDC được coi là chủng loại được sử dụng nhiều nhất hiện nay.
- Các chỉ tiêu của vật liệu để sản xuất ống gió
- Giới hạn chảy: 312 N/mm2
- Độ bền kéo đứt: 347 N/mm2
- Độ giãn dài tương đối: 18%
- Chiều dày lớp mạ: 5,7 – 8,3 um
- Có thể sản xuất độ dày từ 0,5mm đến 1,15mm
- Được sản xuất và chế tạo từ vật liệu bằng tôn Hoa Sen, Phương Nam hoặc inox tùy theo yêu cầu của từng dự án.
Xem thêm: Ống gió vuông và các loại phụ kiện
Độ dày tôn để chế tạo ống gió và các chi tiết
Độ dày (mm) | 0.48 | 0.58 | 0.75 | 0.95 | 1.15 |
V (mm) | ≤ 450 | 451 ÷ 750 | 751 ÷ 1500 | 2501 ÷ 2200 | >2200 |
V > 15m/s | 751 ÷ 1200 | 1201 ÷ 2200 | >2200 |
Mặt bích ống gió tiết diện chữ nhật (Kích thước tính bằng mm)
Độ dài cạnh lớn ống gió Tiết diện hình chữ nhật | Cột áp (Pa) | Quy cách vật liệu làm mặt bích |
≤600 | ≤1000 | Nep C |
+≤1600 (Cột áp thấp) +≤1250 (Cột áp trung bình) +≤1000 (Cột áp cao) | ≤2000 | TDC |
+>1500 (Cột áp thấp) +>1000 (Cột áp trung bình) +>500 (Cột áp cao) | ≤2500 | Thép góc V 40×3.2 |
Độ dày vật liệu để chế tạo ống gió (Kích thước tính bằng mm)
a.Tấm thép không gỉ
Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn ống gió | Độ dày thép không gỉ |
100 ÷ 500 | 0.5 |
560 ÷ 1120 | 0.75 |
1250 ÷ 2000 | 1.0 |
b.Mặt bích thép không gỉ
Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn ống gió | Quy cách vật liệu mặt bích |
≤280 | 25 x 4 |
320 ÷ 560 | 30 x 4 |
630 ÷ 1000 | 35 x 6 |
1120 ÷ 2000 | 40 x 8 |
c.Nhôm lá
Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn ống gió | Độ dày của tấm nhôm lá |
100 ÷ 320 | 1.0 |
360 ÷ 630 | 1.5 |
700 ÷ 2000 | 2.0 |
Bản vẽ kĩ thuật
> W (Width) : chiều ngang ống gió
> H (Height) : chiều cao ống gió
> L (Length): chiều dài ống gió
Định danh: Ống gió thẳng WxH/L (ví dụ: Ống gió thẳng 300×200/L1100)
Lưu ý: Ống gió nguyên khổ có L=1100 (TDC), L=1180 (nẹp C), L=1180 (bích V)
Xem thêm: Thông số kĩ thuật của ống gió vuông
Ưu điểm nổi bật
+ Ống gió vuông hiện đang là dòng sản phẩm chất lượng được sản xuất cung cấp cho nhiều hạng mục công trình trên cả nước với mức giá cạnh tranh và tiến độ tốt nhất. Với các ưu điểm nổi bật mà ống gió vuông mang đến sau:
+ Thiết kế ống gió hình vuông giúp lưu thông tốt hơn, tạo điều kiện thuận lợi không ảnh hưởng đến vận chuyển dòng không khí.
+ Ống gió vuông được sử dụng đa dạng trong các hệ thống đường thông gió, chúng được kết nối với nhau thông qua nẹp C, bích TDC, kẹp bích, bu lồng hoặc hệ thống phụ kiện van gió, nhằm tạo nên một hệ thống đường ống hoàn trình cho toàn bộ công trình thi công.
+ Ngoài ra, ống gió vuông cũng có trọng lượng khá nhẹ có thể dễ dàng cho công việc di chuyển đến các vị trí cần lắp đặt.
Ứng dụng thực tế
+ Ống gió thường được dùng cho hệ thống hút khói, tăng áp, cấp gió tươi tại những tòa nhà lớn thường được xây dựng khép kín.
+ Nếu không có hệ thống ống gió chuẩn thì không khí trong các tòa nhà không được lưu thông dẫn đến tình trạng yếm khí, lượng khí CO2 bị ứ đọng nhiều sẽ gây ảnh hưởng đến hệ hô hấp và rất nhiều tác nhân khác sẽ phát sinh.
+ Dùng trong hệ thống điều hòa không khí
Kiểu kết nối ống
+ Ống gió kết nối bích C ( độ dài nguyên khổ L=1180mm)
+ Ống gió kết nối bích TDC/TDF (độ dài nguyên khổ L=1110mm)
+ Ống gió bích V (độ dài nguyên khổ L=1180mm)
5 Lý do mọi dự án tin tưởng lựa chọn sản phẩm Bách Khoa Việt Nam
Sản phẩm đa dạng, chất lượng
Mọi sản phẩm đạt chuẩn chất lượng ISO 9001:2015 đa dạng theo yêu cầu của từng công trình. Vật liệu chuẩn nguồn gốc, chính hãng.
Gần 10 năm kinh nghiệm sản xuất
Trải qua gần một thập kỷ, BKVN tự hào là đơn vị đi đầu trong lĩnh vực sản xuất Ống – Van – Cửa gió. Với kinh nghiệm đó, BKVN tự tin đáp ứng tốt nhu cầu thực tế của mọi công trình. Chúng tôi đã phục vụ hơn 5000 công trình trên toàn Việt Nam và Đông Nam Á.
Năng lực sản xuất vượt trội
Mạng lưới 3 nhà máy rộng khắp toàn quốc với tổng diện tích hơn 50.000 m2. Với dây chuyền sản xuất ống gió tự động AutoLine VI hiện đại bậc nhất hiện nay. Từ đó tối ưu thời gian sản xuất và vận chuyển.
BKVN đáp ứng tiến độ mọi dự án.
Đội ngũ hơn 800 nhân sự chuyên nghiệp
Bao gồm hơn 200 kĩ sư và 600 công nhân toàn quốc. Hỗ trợ nhiệt tình 24/7, báo giá nhanh, xử lý tinh gọn mọi vấn đề phát sinh.
Chính sách bán hàng hấp dẫn
Giá thành sản phẩm cạnh tranh trên thị trường. Sản phẩm được bảo hành 24 tháng. 1 Đổi 1 trong vòng 30 ngày.
Liên hệ ngay Bách Khoa Việt Nam – Nhận báo giá nhanh nhất!
Uy Tín – Chất Lượng – Giá Cạnh Tranh Nhất Thị Trường Việt Nam!
- HN: 0967 505 030 – HCM: 093.146.8833
- Tổng đài CSKH 24/7: 0988.750.570
- Email: baogia@bkvietnam.vn