Bạn có biết bu lông là gì không? Đây là một loại phụ kiện cơ khí không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp. Sản phẩm có nhiều kích thước, tiêu chuẩn và phân loại khác nhau tùy theo đặc tính và ứng dụng của chúng. Hãy cùng Bách Khoa việt Nam tìm hiểu về phụ kiện này qua bài viết sau đây nhé!

Bu lông là gì? Cấu tạo của sản phẩm

Bu lông là gì? Đây là một loại phụ kiện cơ khí có hình dạng thanh trụ tròn, một đầu có mũ hình tròn, hình vuông hoặc hình lục giác, một đầu được tiện ren để vặn vừa với đai ốc. Sản phẩm được sử dụng để lắp ráp, liên kết, ghép nối các chi tiết thành một khối hay một hệ thống. 

Cấu tạo của sản phẩm gồm có hai phần chính là:

  • Phần đầu: có nhiều hình dạng khác nhau như đầu lục giác ngoài, đầu lục giác chìm, đầu tròn cổ vuông, đầu búa, đầu nón…
  • Phần thân: thường có dạng ren xoắn ốc toàn phần hoặc một phần. Khi ghép các chi tiết thì sản phẩm kết hợp với đai ốc và long đền để giữ vững liên kết.

Kích thước của bu lông

Đơn vị đo kích thước sản phẩm

Kích thước bu lông được đo bằng đơn vị đo là milimet hoặc inch. Trong hệ đo lường metric, kích thước của phụ kiện được đo bằng đường kính của trục vít. Đối với hệ đo lường inch, kích thước sẽ được đo bằng số lượng sọc vít trên một inch.

Việc chọn kích thước phù hợp của sản phẩm là rất quan trọng để đảm bảo tính năng và độ an toàn của sản phẩm. Nếu sản phẩm quá nhỏ hoặc quá yếu, nó có thể không thể giữ chặt hai bề mặt lại với nhau. Nếu sản phẩm quá lớn hoặc quá mạnh, nó có thể gây ra các vấn đề khác, chẳng hạn như tạo ra căng thẳng và khó khăn trong quá trình lắp ráp hoặc tháo rời.

Thông số kích thước chính xác của sản phẩm

Thông số kích thước chính xác của bu lông là các thông số kỹ thuật được đo đạc theo các tiêu chuẩn quốc tế hoặc quốc gia, bao gồm:

  • Đường kính ngoài của ren (M): là khoảng cách từ một điểm trên ren đến điểm đối diện trên ren khác. Đường kính ngoài của ren quyết định kích thước của đai ốc phù hợp với sản phẩm. 
  • Chiều dài (L): là khoảng cách từ đầu mũ đến đầu ren. Chiều dài sẽ quyết định chiều dày của các chi tiết được kẹp chặt bởi sản phẩm. 
  • Bước ren (P): là khoảng cách từ một rãnh ren đến rãnh ren liền kề trên cùng một mặt phẳng vuông góc với trục của sản phẩm. Bước ren sẽ quyết định số vòng ren trên một đoạn thân sản phẩm có chiều dài nhất định. 

Xem thêm:

Tiêu chuẩn của sản phẩm gồm những gì?

Các tiêu chuẩn bu lông sẽ quy định các thông số kích thước, vật liệu, bề mặt, khả năng chịu tải và các yêu cầu kỹ thuật khác của sản phẩm. Sử dụng các tiêu chuẩn này giúp đảm bảo tính đồng nhất và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật trong sản xuất và sử dụng. 

Đối với tiêu chuẩn Metric, bao gồm:

  • Tiêu chuẩn ISO (International Organization for Standardization): Bao gồm các tiêu chuẩn ISO 262, ISO 965, ISO 898 và ISO 3506.
  • Tiêu chuẩn DIN (Deutsches Institut für Normung – Viện tiêu chuẩn Đức): Bao gồm các tiêu chuẩn DIN 931, DIN 933, DIN 934 và DIN 976.
  • Tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards): Bao gồm các tiêu chuẩn JIS B1180, JIS B1186 và JIS B1190.

Đối với tiêu chuẩn Inch gồm:

  • Tiêu chuẩn ASTM (American Society for Testing and Materials): Bao gồm các tiêu chuẩn ASTM A307, ASTM A325 và ASTM A490.
  • Tiêu chuẩn SAE (Society of Automotive Engineers): Bao gồm các tiêu chuẩn SAE J429 và SAE Grade 8.

Phân loại bu lông

Bu lông lục giác ngoài

Bu lông lục giác ngoài hay còn gọi là bu lông ốc vít có đầu lục giác bên ngoài và thường được sử dụng để gắn các bánh xe trên các phương tiện như ô tô, xe máy, xe đạp, xe đẩy,…. Thiết bị được sản xuất với nhiều kích thước và tiêu chuẩn khác nhau để phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật của từng loại xe cụ thể.

Thiết bị này được phân loại theo đường kính và bước răng. Đường kính sẽ được đo trên phần trơn không có răng và được ký hiệu là “d”. Bước răng là khoảng cách giữa các răng trên bề mặt và được ký hiệu là “P”. Sản phẩm cũng có nhiều loại phủ bề mặt khác nhau để tăng độ bền và độ chống ăn mòn, bao gồm phủ kẽm, phủ chrome, phủ đen,… 

Bu lông lục giác chìm

Bu lông lục giác chìm có đầu lục giác nằm trong phẳng bề mặt của sản phẩm. Sản phẩm được sử dụng để gắn các bộ phận có bề mặt phẳng, mà không muốn có mặt đầu thiết bị  gây cản trở hoặc gây nguy hiểm cho người sử dụng.

Sản phẩm được phân loại theo đường kính và bước răng tương tự như bu lông lục giác ngoài. Tuy nhiên, trong trường hợp của đường kính đo trên phần trơn nhỏ hơn so với bu lông lục giác ngoài thì sẽ cần phải đo đường kính trơn của lỗ bắt. Ngoài ra, phụ kiện này còn có một số loại đầu khác nhau như đầu tròn, đầu bầu cầu,… để phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật cụ thể của từng sản phẩm.

Bu lông đầu tròn cổ vuông

Bu lông đầu tròn cổ vuông có đầu tròn và cổ vuông, được gia công trên phần trơn của sản phẩm. Đây là loại phụ kiện được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng có yêu cầu chịu tải cao và độ bền cơ học tốt.

Thiết kế phần đầu sản phẩm sẽ giúp cho việc lắp ráp dễ dàng và thuận tiện hơn trong các môi trường khó khăn. Cổ vuông được thiết kế để tránh cho bị xoắn hoặc xoay khi đang được siết chặt, giúp tăng độ bền và độ chắc chắn. Ngoài ra, cũng có thể được sử dụng để gắn các bộ phận có bề mặt phẳng, thang cáp,…

Bu lông liền long đen

Bu lông liền long đen có đầu được thiết kế như một miếng bịt bên trên đường ren. Bề mặt của sản phẩm được phủ một lớp phủ đen tối để tăng độ bền và kháng ăn mòn.

Thiết bị được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu độ chịu tải cao và độ bền cơ học tốt. Nó có thể được dùng để gắn các bộ phận trong môi trường có độ ẩm, ăn mòn hoặc các ứng dụng cần chịu được nhiệt độ cao như thang máng cáp, công nghiệp,..

Ứng dụng của từng loại bu lông trong các ngành công nghiệp và xây dựng

Được đánh giá là một phụ kiện cơ khí rất quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là một số ứng dụng của từng loại sản phẩm trong các ngành công nghiệp và xây dựng:

  • Bu lông lục giác ngoài: được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng xây dựng, như là gắn kết các bộ phận kim loại hoặc bê tông. Đặc biệt là trong các công trình xây dựng nhà cửa, cầu đường, đường sắt và các công trình công nghiệp, máng cáp,..
  • Bu lông lục giác chìm: được sử dụng trong các ứng dụng cần độ an toàn cao, đặc biệt là trong các ngành công nghiệp như hàng không vũ trụ, năng lượng điện hạt nhân, vận tải đường sắt, xây dựng tàu thủy và các thiết bị y tế.
  • Bu lông đầu tròn cổ vuông: được sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền cơ học cao, đặc biệt là trong các ngành công nghiệp ô tô, xe máy, đóng tàu, xây dựng và các thiết bị y tế.
  • Bu lông liền long đen: được sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền cao và kháng ăn mòn, đặc biệt là trong các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, năng lượng điện gió và các ứng dụng liên quan đến nước.
Bu lông
Ứng dụng của từng loại bu lông

Xem thêm:

Địa chỉ cung cấp bu lông uy tín nhất hiện nay

Bách Khoa Việt Nam là một trong những địa chỉ cung cấp sản phẩm uy tín và chất lượng nhất hiện nay. Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực cung cấp phụ kiện này, Bách Khoa Việt Nam đã khẳng định được vị thế của mình trên thị trường.

Với tiêu chí chất lượng đặt lên hàng đầu, Bách Khoa Việt Nam luôn sử dụng nguyên liệu chất lượng cao và kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi đưa ra thị trường. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn cao sẽ tư vấn và hỗ trợ quý khách hàng trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng. Bên cạnh đó, Bách Khoa Việt Nam còn cam kết đảm bảo giá cả cạnh tranh, đảm bảo thời gian giao hàng nhanh chóng và dịch vụ hậu mãi tốt nhất.

Với tất cả những tiêu chí trên, Bách Khoa Việt Nam đã chinh phục được lòng tin của khách hàng và trở thành địa chỉ cung cấp phụ kiện này uy tín và chất lượng hàng đầu hiện nay.

Việc lựa chọn bu lông phù hợp với yêu cầu của công trình là rất quan trọng để đảm bảo tính an toàn và hiệu quả của việc kết nối. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp sản phẩm với nhiều loại và chất lượng khác nhau. Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng và uy tín của sản phẩm, việc lựa chọn đơn vị cung cấp đáng tin cậy là vô cùng quan trọng. Hãy liên hệ với Bách Khoa Việt Nam để được tư vấn báo giá thang máng cáp, bu lông,… với mức giá ưu đãi nhất nhé!

  • Trụ sở chính: Số 10-A16, KĐT Geleximco A, Đại Lộ Thăng Long, An Khánh, Hoài Đức, TP. HN
  • Nhà máy 1: Chợ Cá – Tân Tiến – Chương Mỹ – Hà Nội
  • Nhà máy 2: Thôn Lập Thành, Đông Xuân, Quốc Oai, Hà Nội
  • Hotline – HN: 0967 50 50 30
  • Khu vực phía Nam: Tầng 08, Tòa nhà Pearl Plaza, số 561A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh
  • Nhà máy 3: Khu Phố 8, Uyên Hưng, Tân Uyên, Bình Dương
  • Hotline – HCM: 093 146 8833
  • Email: baogia@bkvietnam.vn
  • Website: https://bkvietnam.vn/

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *