Miệng gió – Đặc điểm, công năng, phân loại – Báo giá mới nhất
Trên thị trường hiện có đa dạng các loại mẫu mã, kích thước. Hãy cùng BKVN khám phá về khái niệm, công năng, đặc điểm và 6 loại miệng gió phổ biến nhất kèm báo giá rẻ nhất thị trường hiện nay nhé!
Cửa gió là gì?
Cửa gió (miệng gió) là vật tư không thể thiếu trong hệ thống thông gió giúp luân chuyển đưa không khí thải, bụi bẩn ra bên ngoài và cấp gió tươi vào môi trường bên trong. Nhờ vậy đem lại không gian sống trong lành, sạch thoáng, tốt cho sức khỏe. Hình dạng cơ bản nhất là: vuông và tròn.
Cửa gió tiếng Anh là gì? Đáp án là Air Grill. Tuy nhiên ứng với từng vị trí lắp đặt sẽ có 4 thuật ngữ riêng được viết tắt và dịch ra như sau:
EAG (Exhaust Air Grill): Miệng gió thải
OAG (Out Air Grill): Miệng gió ngoài trời
RAG (Return Air Grill): Miệng gió hồi
SAG (Supply Air Grill): Miệng gió cấp
Đặc điểm kĩ thuật của miệng gió
Vật liệu
Nhôm A6063 – T5
Khung : Nhôm định hình dày từ 1.0 đến 1.2mm.
Nan được làm từ nhôm và hợp kim nhôm 0.8-1.0mm.
Tùy từng loại có thể chỉ cần khung và nan đơn thuần hoặc có thêm các kiểu kết nốt, chốt nan bằng vít khác nhau.
Tính ưu việt của vật liệu chính là trọng lượng nhẹ, vận chuyển, lắp đặt dễ dàng hạn chế tối đa móp méo khi va đập.
Bề mặt
Sơn tĩnh điện: RAL 9010 / RAL 9016 (phổ biến nhất) với các màu có độ bóng sáng đa dạng theo yêu cầu. Thông dụng nhất là màu trắng – tăng tính sạch đẹp cho công trình.
Phụ kiện
Mọi loại miệng gió đều có thể lắp đặt với Van OBD để điều chỉnh lưu lượng gió. Ngoài ra có thể lắp với lưới chắn côn trùng Nhôm hoặc Inox 304 hoặc lưới lọc G2, hộp gió. dễ dàng tháo lắp nhờ khung và bản lề.
Riêng đối với cửa gió khuếch tán (cửa gió vuông hoặc tròn) có một khung bao ngoài và một lõi bao gồm các cánh có biên dạng chữ Z.
Vị trí lắp đặt
Miệng gió thường gắn trên trần giả, tường hoặc vách đứng, vách giật cấp, có thể đi kèm với ống gió, gắn tự do tùy vào yêu cầu công trình và đặc tính của mỗi loại.
3 Công dụng không thể bỏ qua của cửa gió điều hòa
Luân chuyển không khí
Công năng cấp hoặc hồi gió sẽ giúp lưu thông đào thải khí độc hại, bụi bẩn ra bên ngoài và cấp gió tươi vào trong phòng. Cơ chế hoạt động: đào thải các loại khí CO2, vi khuẩn theo hệ thống thông, lọc khí ra bên ngoài. Môi trường bên trong tòa được được phân phối đồng đều luồng khí sạch mát đến mọi vị trí dù trần cao hay thấp.
Bảo vệ hệ thống thông gió
Vì là nơi phải tiếp xúc trực tiếp với môi trường bên ngoài của hệ thống thông gió nên đòi hỏi cửa gió điều hòa phải có khả năng chịu mưa gió, nhiệt độ và sự ăn mòn cao. Ngăn chặn côn trùng, bụi bẩn xâm hại và đường ống bên trong.
Giúp công trình tăng tính thẩm mỹ
Miệng gió điều hòa đòi hỏi độ thẩm mỹ cao do được gắn trên tường, trần giả… có thể nhìn thấy trực quan. Các dạng khác nhau như cửa gió khuếch tán, nan T, nan Z… hoặc dạng thiết kế nghệ thuật thường sẽ được sơn tĩnh điện với màu sắc đa dạng, bóng đẹp, tránh bám bụi bẩn, dễ vệ sinh, lau chùi. Giúp công trình duy trì được sự mới, sạch, sáng bóng dài lâu.
6 Loại cửa gió điều hòa phổ biến nhất trong hệ thống HVAC
Cửa gió khuếch tán
Công năng thường được sử dụng để làm miệng gió cấp. Tuy nhiên tùy sự yêu cầu tính thẩm mỹ từng dự án, nếu yêu cầu cao thì thường sử dụng loại này làm miệng gió hồi. Đây là loại cửa gió phổ biến nhất trong mọi công trình. Tỉ lệ tiết diện hững dụng: 50%
Cửa gió nan Z
Hay còn gọi là cửa gió Louver, loại miệng gió ưu việt được sử dụng ngoài trời. Tránh nước mưa hắt và côn trùng đi vào hệ thống thông gió. Tỉ lệ tiết diện hững dụng: 48%
Cửa gió nan T
Loại này phổ biến nhất trong hệ thống điều hòa không khí. Công năng: cấp gió lạnh hoặc cửa gió hồi. Tỉ lệ tiết diện hững dụng: 79%. Riêng loại Khe tỷ lệ tiết diện hữu dụng 40%.
Cửa gió nan thẳng
Hay còn gọi là nan bầu dục – công năng và kích thước giống cửa gió nan T. Tuy nhiên hình dạng các nan là hình bầu dục. Tỉ lệ tiết diện hững dụng: 68%
Miệng gió sọt trứng
Hình dạng các ô vuông nhỏ được xếp đều nhau có chức năng hiệu chỉnh hướng gió. Tỉ lệ tiết diện hữu dụng 88%. Sử dụng trong hệ thống cấp hồi gió không gian thể tích lớn. Vì vậy ưu tiện sử dụng các nơi có diện tích lớn như: trung tâm thương mại, nhà máy, bệnh viện…
Miệng gió van OBD
Có tính ưu việt là điều chỉnh lưu lượng gió theo nhu cầu mong muốn sử dụng. Được lặt trực tiếp ở miệng gió cấp hoặc miệng gió hồi.
Tham khảo Video trực quan về phân loại miệng gió phổ biến nhất thị trường của Bách Khoa Việt Nam:
Bảng báo giá miệng gió điều hòa cạnh tranh nhất thị trường
Bảng báo giá với các thông số thông dụng nhất, ngoài ra nhà máy BKVN sản xuất mọi loại kích thước, cửa gió theo yêu cầu kĩ thuật mọi công trình
Đây là báo giá bản lẻ – liên hệ ngay HN 0967 505 030 – HCM: 093 146 8833 – để nhận báo giá chiết khấu lên tới 30% cho Dự án của bạn.
TT |
SẢN PHẨM |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
|
I | Miệng gió nan bầu dục 1 lớp cố định | – | – | |
1 | 1 Lớp nan bầu dục KT mặt: 400x400KT cổ: 350×350+ | cái | 133,400 | |
2 | 1 Lớp nan bầu dục KT mặt: 500x500KT cổ: 450×450+ | cái | 193,300 | |
3 | 1 Lớp nan bầu dục KT mặt: 600x600KT cổ: 550×550+ | cái | 263,800 | |
II | Miệng gió nan bầu dục 1 lớp tháo lắp | – | – | |
1 | 1 Lớp nan bầu dục tháo lắp KT mặt: 400x400KT cổ: 350×350+ | cái | 144,900 | |
2 | 1 Lớp nan bầu dục tháo lắp KT mặt: 500x500KT cổ: 450×450+ | cái | 211,500 | |
3 | 1 Lớp nan bầu dục tháo lắp KT mặt: 600x600KT cổ: 550×550+ | cái | 289,800 | |
III | Miệng gió nan bầu dục 2 lớp | |||
1 | 2 Lớp nan bầu dục KT mặt: 400x400KT cổ: 350×350+ | cái | 198,100 | |
2 | 2 Lớp nan bầu dục KT mặt: 500x500KT cổ: 450×450+ | cái | 300,600 | |
3 | 2 Lớp nan bầu dục KT mặt: 600x600KT cổ: 550×550+ | cái | 424,500 | |
IV | Miệng gió nan T | |||
1 | 1 Lớp nan T KT mặt: 400x400KT cổ: 350×350+ | cái | 173,900 | |
2 | 1 Lớp nan T KT mặt: 500x500KT cổ: 450×450+ | cái | 259,700 | |
3 | 1 Lớp nan T KT mặt: 600x600KT cổ: 550×550+ | cái | 362,700 | |
V | Miệng gió nan Z KT | |||
1 | Cửa gió nan Z KT mặt: 400x400KT cổ: 350×350+ | cái | 166,200 | |
2 | Cửa gió nan Z KT mặt: 500x400KT cổ: 450×350+ | cái | 203,600 | |
3 | Cửa gió nan Z KT mặt: 600x400KT cổ: 550×350+ | cái | 240,900 | |
VI | Miệng gió slot 1 khe | |||
1 | Cửa gió slot 1 khe KT mặt: 1300x65KT cổ: 1270×35 | cái | 200,900 | |
2 | Cửa gió slot 1 khe KT mặt: 1400x65KT cổ: 1370×35 | cái | 215,000 | |
3 | Cửa gió slot 1 khe KT mặt: 1500x65KT cổ: 1470×35 | cái | 229,000 | |
VII | Cửa gió slot 2 khe | |||
1 | Cửa gió slot 2 khe KT mặt: 1500x95KT cổ: 1470×65 | cái | 351,400 | |
VIII | Cửa gió slot 3 khe | |||
1 | Cửa gió slot 3 khe KT mặt: 1500x140KT cổ: 1470×110 | cái | 475,100 | |
IX | Cửa gió slot 4 khe | |||
1 | Cửa gió slot 4 khe KT mặt: 1500x185KT cổ: 1470×155 | cái | 598,800 | |
X | Cửa gió slot 5 khe | |||
1 | Cửa gió slot 5 khe KT mặt: 1500x230KT cổ: 1470×200 | cái | 722,500 | |
XI | Cửa gió slot 6 khe | |||
1 | Cửa gió slot 6 khe KT mặt: 1500x275KT cổ: 1470×245 | cái | 846,200 |
BKVN – Nhà sản xuất miệng gió uy tín số 1 Việt Nam
Quy trình 6 bước sản xuất cửa gió tại hệ thống 3 nhà máy BKVN toàn quốc
– Đội ngũ hơn 200 kĩ sư trực tiếp đến công trình khảo sát, đo đạc
– Lên bản vẽ, khối lượng chi tiết, tối ưu chi phí, công năng và tính thẩm mỹ nhất
– Tiến hành ước lượng và cắt ghép nguyên vật liệu theo bản vẽ đã tổng duyệt
– Hoàn thiện sản phẩm: ghép nối, hàn mối
– Sơn tĩnh điện theo màu sắc yêu cầu
– Bộ phận QC (kiểm soát chất lượng) tiến hành kiểm tra sản phẩm đầu ra 1 lần nữa, khi đã chuẩn chất lượng theo cam kết mới xuất hàng giao đến tận chân công trình.
5 Cam kết về Cửa Gió khiến Bách Khoa Việt Nam chiếm trọn niềm tin của Nhà thầu, CĐT
– Sản phẩm chất lượng đạt chuẩn ISO 9001:2015
– Thẩm mỹ- bền bỉ nhất
– 3 Nhà máy tổng diện tích trên 50.000m2 cùng hơn 800 kĩ sư và CBCN đáp ứng mọi yêu cầu tiến độ
– Hỗ trợ khách hàng 24/7, chiết khấu lên tới 30%, công nợ cực kì tốt
– Bảo hành 1 đổi 1 – 12 tháng
Liên hệ ngay Bách Khoa Việt Nam – Nhận báo giá Ống – Van – Cửa Gió (loại thường và chuẩn kiểm định PCCC)
Uy Tín – Chất Lượng – Giá Cạnh Tranh Nhất Thị Trường Việt Nam!
HN: 0967 505 030 – HCM: 093.146.8833
Tổng đài CSKH 24/7: 0988.750.570
Email: baogia@bkvietnam.vn