Công dụng
– Cửa gió nan thẳng bầu dục thường được sử dụng làm cửa cấp gió hoặc cửa hồi ,cấp khí tươi theo yêu cầu mỹ thuật công trình và mục đích cụ thể
– Cửa nan thẳng bầu dục được lắp kèm hộp gió có trổ lỗ gắn ống mềm hoặc gắn trực tiếp trên đường ống gió.
– Có thể gắn kèm theo lưới lọc bụi trên đường hồi
– Cửa được thiết kế một lớp nan ,hoặc 2 lớp nan tùy theo yêu cầu sử dụng hoặc thiết kế 1 khung đơn hoặc hai khung có thể tháo rời dễ dàng tháo lắp vệ sinh ,kiểm tra
Vật liệu màu sắc
– Nan cửa biên dạng bầu dục làm từ nhôm định hình có kết cấu nhẹ,thẩm mỹ,kháng rỉ
– Khung được làm từ nhôm định hình có gân tăng cứng và gờ tạo khung mỹ thuật cao.
– Được sơn bằng dây chuyền sơn tĩnh điện theo công nghệ của Hàn Quốc và Nhật Bản. Màu sắc theo yêu cầu của Quý khách hàng, thường sơn màu trắng sứ phù hợp màu trần xây dựng
Bản vẽ kĩ thuật
Kích thước vật lý cơ bản
Loại cửa | AXB
Kích thước mặt |
WXH
Kích thước cổ |
C
Kích thước ống gió |
D
Kích thước lỗ trần |
A-50
B-50 |
W+10
H+10 |
A-30
B-30 |
||
V-SAG
H-SAG |
300×200 | 250×150 | 260×160 | 270×170 |
400×150 | 350×100 | 360×110 | 370×120 | |
400×200 | 350×150 | 360×160 | 370×170 | |
400×300 | 350×250 | 360×260 | 370×270 | |
500×200 | 450×150 | 460×160 | 470×170 | |
500×300 | 450×250 | 460×260 | 470×270 | |
600×200 | 550×150 | 560×160 | 570×170 |
Dữ liệu cơ bản
Kích thước bề mặt
(Diện tích m2) |
Vận tốc KK ra khỏi cửa | 0.5 | 1.0 | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 |
300×200
(0.06) |
m3/s | 0.014 | 0.029 | 0.043 | 0.057 | 0.071 | 0.086 | 0.100 | 0.114 | 0.129 | 0.143 |
m3/h | 50.4 | 104.4 | 154.8 | 205.2 | 255.6 | 309.6 | 360 | 410.4 | 464.4 | 514.8 | |
Khoảng cách | 2.1 | 4.78 | 7.44 | 9.96 | 11.04 | 13.22 | 13.95 | 16.02 | 18.02 | 20.07 | |
Độ ồn | <15 | <15 | <17 | <17 | <19 | <22 | <23 | <26 | <28 | <30 | |
400×150
(0.06) |
m3/s | 0.013 | 0.026 | 0.039 | 0.052 | 0.065 | 0.078 | 0.091 | 0.104 | 0.117 | 0.13 |
m3/h | 46.8 | 93.6 | 140.4 | 187.2 | 234 | 280.8 | 327.6 | 374.4 | 421.2 | 468 | |
Khoảng cách | 1.96 | 4.46 | 6.94 | 9.29 | 10.03 | 12.34 | 13.02 | 14.95 | 16.91 | 18.73 | |
Độ ồn | <16 | <17 | <19 | <21 | <21 | <25 | <25 | <30 | <32 | <35 | |
400×200
(0.08) |
m3/s | 0.02 | 0.04 | 0.061 | 0.081 | 0.101 | 0.121 | 0.142 | 0.162 | 0.182 | 0.202 |
m3/h | 72 | 144 | 219.6 | 291.6 | 363.6 | 435.6 | 511.2 | 583.2 | 655.2 | 727.2 | |
Khoảng cách | 2.21 | 5.01 | 7.81 | 10.45 | 11.06 | 13.88 | 14.65 | 16.82 | 19.03 | 21.07 | |
Độ ồn | <17 | <19 | <20 | <23 | <24 | <27 | <30 | <31 | <35 | <37 | |
400×300
(0.12) |
m3/s | 0.035 | 0.069 | 0.104 | 0.139 | 0.173 | 0.208 | 0.243 | 0.277 | 0.312 | 0.347 |
m3/h | 125 | 250 | 375 | 499 | 624 | 749 | 874 | 999 | 1000 | 1248 | |
Khoảng cách | 2.2 | 4.99 | 7.77 | 10.41 | 11.55 | 13.82 | 14.59 | 16.75 | 18.94 | 20.98 | |
Độ ồn | <22 | <22 | <26 | <29 | <31 | <35 | <38 | <41 | <43 | <43 |
Địa chỉ mua sản phẩm uy tín – chất lượng – giá rẻ nhất
Bách Khoa Việt Nam tự hào là đơn vị số 1 trên thị trường sản xuất và phân phối các sản phẩm gia công cơ khí nói chung với hệ thống 2 nhà máy hơn 10.000m2 cùng máy móc trang thiết bị hiện đại.
Tại đây, chúng tôi sở hữu đội ngũ hơn 500 kĩ sư, kỹ thuật, công nhân giàu kinh nghiệm. Được đào tạo bài bản với tay nghề cao.
Hệ thống trang thiết bị, máy móc, công nghệ được đầu tư hiện đại, tiên tiến bậc nhất. Cam kết 100% chất lượng sản phẩm, đảm bảo hàng chính hãng.
Khách hàng có thể kiểm tra trực tiếp sản phẩm trước khi nhập hàng. Hoàn tiền nếu phát hiện hàng giả, hàng nhái.
Mẫu mã, kiểu dáng, chủng loại sản phẩm đa dạng để đáp ứng nhu cầu phong phú của khách hàng. Hỗ trợ vận chuyển, lắp đặt chuyên nghiệp.
Báo giá nhanh nhất, giá cạnh tranh nhất thị trường.
Vậy bạn còn chần chừ gì nữa, nhanh tay liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn.
Thông tin liên hệ Bách Khoa Việt Nam
- HN: 0967 505 030 – HCM: 093.146.8833
- Tổng đài CSKH 24/7: 0988.750.570
- Email: baogia@bkvietnam.vn