Ống gió mềm là thiết bị dẫn khí trong các hệ thống điều hòa không khí, thông gió và lọc bụi. Chúng có nhiều loại khác nhau theo chất liệu, kích thước và cấu trúc. Bài viết này của Bách Khoa Việt Nam sẽ giới thiệu về khái niệm và phân loại của ống gió mềm để giúp bạn hiểu rõ hơn nhé.

Ống gió mềm là gì? 

Ống gió mềm là một loại ống dẫn khí có độ linh hoạt cao, có thể uốn cong theo nhiều hướng khác nhau. Thường được làm từ các chất liệu như nhôm, thép không gỉ, vải bạt hoặc nhựa. Có nhiều ưu điểm như dễ lắp đặt, tiết kiệm không gian, chịu được nhiệt độ cao và áp suất lớn. Cũng có nhược điểm là dễ bị hao mòn, bị rò rỉ khí và bị ô nhiễm bụi bẩn.

Ứng dụng ống gió mềm trong công nghiệp 

Ống gió mềm có nhiều công dụng
Ống gió mềm có nhiều công dụng

 

Ứng dụng ống gió mềm (hay còn được gọi là ống gió linh hoạt) trong công nghiệp rất phổ biến và đa dạng. Là một loại ống được làm từ những sợi dây thép được cuộn tròn theo hình lò xo và được phủ giấy bạc bao quanh. Ống gió mềm có thể có bảo ôn hoặc không bảo ôn. Có nhiều lợi ích trong công nghiệp, như:

  • Tăng năng xuất làm việc: Việc dẫn khí ô nhiễm trong nhà máy ra ngoài xưởng hay dẫn khí tự nhiên vào sẽ giúp điều hòa không khí, cung cấp oxy và giảm sốc nhiệt cho công nhân và máy móc.
  • Tiết kiệm năng lượng, giảm lượng khí thải nhà kính: Có khả năng cách nhiệt tốt, giúp giảm thiểu sự thất thoát nhiệt và tiêu thụ điện năng của hệ thống thông gió.
  • Độ linh hoạt: Có độ dẻo và độ co giãn tốt, cho phép linh hoạt trong việc lắp đặt và sử dụng. Có thể uốn cong, lượn sóng để phù hợp với các vị trí khác nhau.
  • Độ bền: Được làm từ các chất liệu bền bỉ như inox, nhôm, tole mạ thép, có khả năng chống oxy hóa, rỉ sét, chịu nhiệt và cháy.

Cấu tạo, thông số kỹ thuật của ống gió mềm 

Ống gió mềm không cách nhiệt gồm 2 lớp là lớp vỏ tráng bạc và nhiều lớp nhôm gắn với dây thép tăng cường nên có tính đàn hồi và dẻo dai bên trong.

Ống bạc mềm cách nhiệt gồm 3 lớp:

  • Lớp ngoài: là một lớp giấy bạc trắng hoặc màng nhôm polyester.
  • Lớp trong: là một lớp nhôm polyester với khung thép cacbon, hoặc những sợi dây thép được cuộn tròn theo hình lò xo.
  • Lớp giữa: là một lớp bông thủy tinh bảo ôn có tác dụng chống cháy lan và cách nhiệt. Lớp này có thể có hoặc không tùy vào loại ống gió.

Các thông số kỹ thuật của ống gió mềm thường là:

  • Đường kính ngoài: từ D100 đến D450.
  • Chiều dài: từ 5 đến 10 mét.
  • Vận tốc khí: 30 m/s.
  • Áp suất tải: từ 2000 đến 2500 Pa.
  • Khả năng chịu nhiệt: từ -30 độ C đến 110 độ C.

Xem thêm:

Phân loại 

Có thể phân loại ống mềm dựa trên nhiều yếu tố khác nhau, nhưng phân loại chính dựa trên tính chất bảo ôn và cấu trúc vật liệu của nó. Dựa trên điều này, có thể được phân thành hai loại chính: ống gió mềm không bảo ôn và có bảo ôn.

Ống gió mềm có bảo ôn và không có bảo ôn
Ống gió mềm có bảo ôn và không có bảo ôn

Ống gió mềm không bảo ôn

Loại không bảo ôn là loại ống được sản xuất từ nhiều lớp nhôm gắn với dây thép tăng cường nên có tính đàn hồi và dẻo dai, ở ngoài phủ một lớp giấy bạc màu trắng. Loại ống này không có lớp bông thủy tinh bảo ôn bên trong. Ống gió mềm không bảo ôn được sử dụng để thông gió, hút khí cho hệ thống điều hòa với áp suất thấp và trung bình, thông gió cho nhà cao tầng, các trung tâm thương mại.

  • Đường kính từ 100mm đến 500mm
  • Sản phẩm có sức nén đến 90% nên hình thức rất gọn.

Ống gió mềm có bảo ôn

ống gió mềm có bảo ôn là loại ống gió có cấu tạo đặc biệt và có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt hơn các dòng ống gió thông thường. Loại ống này có cấu tạo gồm 3 lớp: lớp trong cùng là lớp nhôm gắn với dây thép tăng cường, lớp ở giữa là lớp bông polyester dày 25mm, lớp ngoài cùng là lớp giấy bạc. 

Ống gió mềm có bảo ôn được sử dụng để thông gió, lọc khí, hút khí cho hệ thống điều hòa với áp suất thấp và trung bình. Loại ống này còn được sử dụng cho các công trình cần chất lượng không khí sạch, an toàn như phòng thí nghiệm, bệnh viện, trường học, xưởng sản xuất thực phẩm

  • Chịu nhiệt độ từ: -30 độ C đến 100 độ C
  • Đường kính từ 100mm đến 450mm, giấy nhôm phủ bên ngoài và bên trong có bông.
  • Có lớp bông cách nhiệt tỷ trọng 22kg/m3 dày 25mm

Việc lựa chọn giữa ống gió không bảo ôn và có bảo ôn phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng. Bao gồm nhiệt độ làm việc, tiết kiệm năng lượng, mức độ bảo vệ chống cháy và các yếu tố khác.

Ưu điểm nổi bật 

Ống gió mềm dễ lắp đặt
Ống gió mềm dễ lắp đặt

Ống gió mềm có nhiều ưu điểm nổi bật, dẫn đến sự phổ biến và ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp. Dưới đây là một số ưu điểm nổi bật:

  • Tính linh hoạt: Có khả năng uốn cong và co giãn linh hoạt, cho phép nó dễ dàng đi qua các không gian hẹp, góc cạnh và kết nối với các thiết bị khác. Điều này giúp tối ưu hóa việc lắp đặt và cung cấp khả năng linh hoạt trong thiết kế hệ thống thông gió.
  • Dễ dàng lắp đặt: Có trọng lượng nhẹ, dễ dàng cắt và kết nối với các phụ kiện như kẹp, khớp nối và gioăng. Việc lắp đặt và thay đổi hệ thống ống hút gió mềm thường đơn giản và tiết kiệm thời gian so với các hệ thống ống cứng.
  • Giảm tiếng ồn: Do tính linh hoạt và cấu trúc mềm, giúp giảm tiếng ồn và rung động trong quá trình truyền tải không khí. Điều này đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng yêu cầu môi trường làm việc yên tĩnh và giảm tiếng ồn.
  • Dễ dàng vận chuyển: Với trọng lượng nhẹ và tính linh hoạt, dễ dàng được gấp gọn và vận chuyển trong không gian hạn chế. Điều này giúp giảm chi phí vận chuyển và tối ưu hóa việc lưu trữ trong quá trình vận chuyển và lưu kho.
  • Tính năng chống cháy: Một số loại ống gió mềm được làm từ vật liệu chống cháy. Giúp ngăn chặn sự lan truyền của ngọn lửa trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn. Điều này đảm bảo an toàn cho môi trường làm việc và giảm nguy cơ cháy nổ.
  • Chi phí thấp: So với các hệ thống ống cứng, chúng có chi phí ban đầu thấp hơn và có thể tiết kiệm chi phí trong quá trình lắp đặt, bảo

Xem thêm:

Danh sách ống gió mềm phổ biến trên thị trường 

Dưới đây là danh sách một số loại ống gió phổ biến trên thị trường:

STT Tên Sản phẩm Chiều dài

1

Ống gió mềm D100 10m/ống

2

Ống gió mềm D150 10m/ống

3

Ống gió mềm D200 10m/ống

4

Ống gió mềm cách nhiệt D250 10m/ống

5

Ống gió mềm cách nhiệt D300 10m/ống

6

Ống gió có bảo ôn D350 10m/ống

7

Ống gió có bảo ôn D400 10m/ống

8

Ống gió có bảo ôn D450 10m/ống

Một số lưu ý khi sử dụng và thi công ống gió mềm 

  • Khi thiết kế và thi công có sử dụng ống gió mềm cần lưu ý như sau:
  • Không thiết kế vượt quá chiều dài ống: Mặc dù có tính đàn hồi như nếu vượt quá chiều dài ống thì rất dễ bị rách.
  • Thiết kế đường ống gió dài quá có thể gây tổn thất áp suất trên đường ống và rách đường ống.
  • Không nên thiết kế đường ống đi xuyên qua tường, ống gió sẽ không được thẳng mà hình thành đường cong con rắn, gây nên cản trở lực lớn cho ống gió.
  • Nên thiết kế đi thẳng, giảm tối đa số lượng đường cong để hoạt động tốt hơn.
  • Các mối nối cần đảm bảo phải kín tuyệt đối, hạn chế thất thoát không khí ra bên ngoài.
  • Giá đỡ ống gió có độ chịu lực tốt, đúng tiêu chuẩn. Lắp đặt gọn gàng dễ dàng bảo trì, sửa chữa.

Đảm bảo các tiêu chuẩn lắp đặt 

Tiêu chuẩn chất lượng:

  • Đúng chủng loại, kích thước, độ dày tuỳ thuộc vào công trình
  • Ống gió có đàn hồi tốt, độ xoắn, lớp nhôm bảo vệ
  • Ống gió không được rách, nối mí, tách không đúng kỹ thuật
  • Chọn kích thước phù hợp với công trình

Tiêu chuẩn hệ thống ống gió

  • Sau khi lắp đặt, kiểm tra chi tiết cẩn thận.
  • Đảm bảo hệ thống kín, không bị bóp nghẹt.
  • Đảm bảo không có rò rỉ
  • Độ cao đường ống cần đạt tiêu chuẩn theo quy định

Tiêu chuẩn ống nối, phụ kiện

  • Các mối nối phải kín, tránh thoát nhiệt, thoát khí ra ngoài
  • Kiểm tra lại các mối nối và bích lại các mặt nối xung quanh ống.
  • Mối nối cần được nhúng kẽm để tăng độ bền, độ cứng
  • Đối với vị trí mối nối ngang phải có miếng đệm hoặc vật liệu kê phù hợp có độ dày tương ứng.
  • Đối với vị trí mối nối dọc: sử dụng silicon chuyên dụng để dán kín

Tiêu chuẩn góc bo

  • Góc cua không lớn hơn 30 độ
  • Trong trường hợp góc lớn hơn cần sử dụng ống có kích thước phù hợp.
  • Tránh làm nghẽn mạch lưu thông của khối khí.

Tiêu chuẩn lắp đặt PCCC

  • Đảm bảo đường ống được cố định chắc chắn, không rung lắc.
  • Hệ thống PCCC được kiểm tra định kỳ Khi phát hiện trường hợp rò rỉ, xì, bốc cháy cần ngừng hoạt động và sửa ngay.
  • Đảm bảo các yêu cầu, quy cách, quy trình.

BKVN – Địa chỉ bán ống gió mềm chất lượng cao giá tốt

Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ bán ống gió mềm chất lượng cao giá tốt, bạn có thể tham khảo BKVN. Là nhà phân phối chính thức của các hãng van gió, ống gió, van chặn lửa uy tín trên thị trường 

Bách Khoa Việt Nam cung cấp các loại ống gió mềm có bảo ôn và không bảo ôn với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp với nhu cầu của từng công trình. Chúng tôi cam kết cung cấp ống hút gió mềm chính hãng, có đầy đủ chứng nhận CO, CQ và bảo hành chính hãng. 

Ngoài ra, BKVN còn có đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp và hỗ trợ lắp đặt, bảo trì ống gió bạc mềm cho khách hàng. Giao hàng tận nơi trên toàn quốc với chi phí hợp lý và thời gian nhanh chóng. 

Cảm ơn bạn đã đọc bài trên của chúng tôi, hy vọng bài viết mang lại nhiều thông tin hữu ích đến người đọc. Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm ống gió mềm của BKVN, bạn có thể liên hệ theo số hotline hoặc truy cập website: để biết thêm thông tin chi tiết.

  • Trụ sở chính: Số 10-A16, KĐT Geleximco A, Đại Lộ Thăng Long, An Khánh, Hoài Đức, TP. HN
  • Nhà máy 1: Chợ Cá – Tân Tiến – Chương Mỹ – Hà Nội
  • Nhà máy 2: Thôn Lập Thành, Đông Xuân, Quốc Oai, Hà Nội
  • Hotline – HN: 0967 50 50 30
  • Khu vực phía Nam: Tầng 08, Tòa nhà Pearl Plaza, số 561A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh
  • Nhà máy 3: Khu Phố 8, Uyên Hưng, Tân Uyên, Bình Dương
  • Hotline – HCM: 093 146 8833
  • Email: baogia@bkvietnam.vn
  • Website: https://bkvietnam.vn/

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *