Ống gió vuông là thiết bị truyền dẫn không khí theo hướng thẳng, không khí đã qua xử lý, cấp không khí tươi, không khí tuần hoàn hoặc không khí thông gió. Ống gió vuông sở hữu độ bền cao đảm bảo sự chắc chắn và hiệu quả, giúp đạt hiệu suất luân chuyển luồng gió ở mức tối đa trong không gian sử dụng.
Vậy ống gió vuông có cấu tạo ra sao, có những loại nào và ứng dụng cụ thể trong thực tế như thế nào? Hãy cùng Bách Khoa Việt Nam tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây.

Ống gió vuông là gì?
Ống gió vuông là một loại ống gió có tiết diện hình vuông hoặc hình chữ nhật, được sử dụng phổ biến trong hệ thống thông gió, điều hòa không khí (HVAC) và hệ thống cấp khí cho các công trình xây dựng. So với ống gió tròn, ống gió vuông có khả năng tiết kiệm không gian và dễ dàng lắp đặt trong các khu vực có thiết kế hẹp.
Ống gió vuông được sản xuất từ nhiều loại vật liệu khác nhau như tôn tráng kẽm, inox, nhôm hoặc composite, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau.
Đặc điểm cấu tạo
Ống gió vuông thường được chế tạo từ các tấm kim loại cắt và uốn thành các đoạn có tiết diện hình vuông hoặc chữ nhật. gồm:
+ Ống gió vuông là chủng loại ống gió chủ yếu được làm từ chất liệu tôn mạ kẽm hoặc inox.
+ Tôn mạ kẽm có các loại độ dày khác nhau như: 0.48mm, 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15mm. Và độ mạ kẽm khác nhau: Z8,Z10,Z12,Z18,..
+ Inox thường được sản xuất tại nhà máy là: Inox 304. Độ dày 0.6mm, 0.8mm
+ Độ dày ống gió vuông được tính toán dựa trên kích thước cạnh lớn nhất của ống gió cũng như chức năng ống gió đó sử dụng cho hệ thống nào, tất cả đều được tuân theo tiêu chuẩn của đơn vị thiết kế cũng như yêu cầu riêng của khách hàng.
+ Ống gió vuông có chiều dài L của chúng phụ thuộc tối đa vào kích thước khổ tôn, ống gió nẹp C tiêu chuẩn là 1180 và TDF – TDC là 1100. Chủng loại ống gió vuông TDF – TDC được coi là chủng loại được sử dụng nhiều nhất hiện nay.
- Các chỉ tiêu của vật liệu để sản xuất ống gió
- Giới hạn chảy: 312 N/mm2
- Độ bền kéo đứt: 347 N/mm2
- Độ giãn dài tương đối: 18%
- Chiều dày lớp mạ: 5,7 – 8,3 um
- Có thể sản xuất độ dày từ 0,5mm đến 1,15mm
- Được sản xuất và chế tạo từ vật liệu bằng tôn Hoa Sen, Phương Nam hoặc inox tùy theo yêu cầu của từng dự án.
Xem thêm: Ống gió vuông và các loại phụ kiện
Độ dày tôn để chế tạo ống gió và các chi tiết
Độ dày (mm) | 0.48 | 0.58 | 0.75 | 0.95 | 1.15 |
V (mm) | ≤ 450 | 451 ÷ 750 | 751 ÷ 1500 | 2501 ÷ 2200 | >2200 |
V > 15m/s | 751 ÷ 1200 | 1201 ÷ 2200 | >2200 |
Mặt bích ống gió tiết diện chữ nhật (Kích thước tính bằng mm)
Độ dài cạnh lớn ống gió Tiết diện hình chữ nhật | Cột áp (Pa) | Quy cách vật liệu làm mặt bích |
≤600 | ≤1000 | Nep C |
+≤1600 (Cột áp thấp) +≤1250 (Cột áp trung bình) +≤1000 (Cột áp cao) | ≤2000 | TDC |
+>1500 (Cột áp thấp) +>1000 (Cột áp trung bình) +>500 (Cột áp cao) | ≤2500 | Thép góc V 40×3.2 |
Độ dày vật liệu để chế tạo ống gió (Kích thước tính bằng mm)
a.Tấm thép không gỉ
Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn ống gió | Độ dày thép không gỉ |
100 ÷ 500 | 0.5 |
560 ÷ 1120 | 0.75 |
1250 ÷ 2000 | 1.0 |
b.Mặt bích thép không gỉ
Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn ống gió | Quy cách vật liệu mặt bích |
≤280 | 25 x 4 |
320 ÷ 560 | 30 x 4 |
630 ÷ 1000 | 35 x 6 |
1120 ÷ 2000 | 40 x 8 |
c.Nhôm lá
Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn ống gió | Độ dày của tấm nhôm lá |
100 ÷ 320 | 1.0 |
360 ÷ 630 | 1.5 |
700 ÷ 2000 | 2.0 |
Bản vẽ kĩ thuật

> W (Width) : chiều ngang ống gió
> H (Height) : chiều cao ống gió
> L (Length): chiều dài ống gió
Định danh: Ống gió thẳng WxH/L (ví dụ: Ống gió thẳng 300×200/L1100)
Lưu ý: Ống gió nguyên khổ có L=1100 (TDC), L=1180 (nẹp C), L=1180 (bích V)
Xem thêm: Thông số kĩ thuật của ống gió vuông
Kiểu kết nối ống
+ Ống gió kết nối bích C ( độ dài nguyên khổ L=1180mm)
+ Ống gió kết nối bích TDC/TDF (độ dài nguyên khổ L=1110mm)
+ Ống gió bích V (độ dài nguyên khổ L=1180mm)
Ưu điểm nổi bật
Ưu điểm
– Dễ dàng lắp đặt: Ống gió vuông dễ thi công, đặc biệt trong không gian hẹp hoặc trần giả.
– Tiết kiệm không gian: So với ống gió tròn, ống gió vuông tận dụng tốt hơn diện tích trần.
– Dễ dàng bảo trì: Thiết kế vuông vắn giúp việc kiểm tra và vệ sinh trở nên đơn giản hơn.
– Linh hoạt trong thiết kế: Có thể gia công theo nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với từng công trình.
Nhược điểm
– Tổn thất áp suất cao hơn: Góc cạnh của ống gió vuông tạo ra lực cản không khí lớn hơn so với ống gió tròn.
– Trọng lượng nặng hơn: Với cùng một diện tích mặt cắt, ống gió vuông thường nặng hơn ống gió tròn do cần nhiều vật liệu hơn.
Ứng dụng thực tế
Ống gió vuông được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
– Hệ thống điều hòa không khí (HVAC): Cấp và hồi gió cho các tòa nhà, trung tâm thương mại, văn phòng.
– Nhà máy sản xuất: Dẫn khí sạch vào khu vực sản xuất, đặc biệt là trong ngành thực phẩm, dược phẩm.
– Hệ thống hút khói bếp công nghiệp: Dẫn khói và khí thải ra khỏi khu vực bếp nhà hàng, khách sạn.
– Hệ thống thông gió tầng hầm: Cung cấp không khí tươi cho tầng hầm của tòa nhà, bãi đỗ xe.
– Phòng sạch, bệnh viện: Đảm bảo không khí sạch, ngăn ngừa ô nhiễm không khí trong môi trường yêu cầu vô trùng.
5 Lý do mọi dự án tin tưởng lựa chọn sản phẩm Bách Khoa Việt Nam

Sản phẩm đa dạng, chất lượng
Mọi sản phẩm đạt chuẩn chất lượng ISO 9001:2015 đa dạng theo yêu cầu của từng công trình. Vật liệu chuẩn nguồn gốc, chính hãng.
Gần 10 năm kinh nghiệm sản xuất
Trải qua gần một thập kỷ, BKVN tự hào là đơn vị đi đầu trong lĩnh vực sản xuất Ống – Van – Cửa gió. Với kinh nghiệm đó, BKVN tự tin đáp ứng tốt nhu cầu thực tế của mọi công trình. Chúng tôi đã phục vụ hơn 5000 công trình trên toàn Việt Nam và Đông Nam Á.
Năng lực sản xuất vượt trội
Mạng lưới 3 nhà máy rộng khắp toàn quốc với tổng diện tích hơn 50.000 m2. Với dây chuyền sản xuất ống gió tự động AutoLine VI hiện đại bậc nhất hiện nay. Từ đó tối ưu thời gian sản xuất và vận chuyển.
Đội ngũ hơn 800 nhân sự chuyên nghiệp
Bao gồm hơn 200 kĩ sư và 600 công nhân toàn quốc. Hỗ trợ nhiệt tình 24/7, báo giá nhanh, xử lý tinh gọn mọi vấn đề phát sinh.
Chính sách bán hàng hấp dẫn
Giá thành sản phẩm cạnh tranh trên thị trường. Sản phẩm được bảo hành 24 tháng. 1 Đổi 1 trong vòng 30 ngày.
Liên hệ ngay Bách Khoa Việt Nam – Nhận báo giá nhanh nhất!
Uy Tín – Chất Lượng – Giá Cạnh Tranh Nhất Thị Trường Việt Nam!
- HN: 0967 505 030 – HCM: 093.146.8833
- Tổng đài CSKH 24/7: 0988.750.570
- Email: baogia@bkvietnam.vn