Bảng báo giá ống gió tròn xoắn BKVN dao động từ hơn 50.000 đến hơn 2 triệu đồng. Mức giá của ống gió có sự chênh lệch là do sự khác nhau về đường kính ống. Để biết rõ giá của ống gió tròn xoắn của BKVN, bạn hãy theo dõi bài viết sau đây nhé.

Giới thiệu chung về ống gió tròn xoắn

Ống gió tròn xoắn là loại ống gió được sản xuất theo tiết diện tròn. Bề mặt của sản phẩm có các đường xoắn ốc. Loại ống gió này thường được làm từ tôn mạ kẽm hoặc inox. Ống gió tròn xoắn có một số ưu điểm như sau:

  • Kết cấu tốt, phù hợp với nhiều công trình
  • Tính thẩm mỹ cao
  • Kích thước đa dạng, phù hợp với nhiều công trình
  • Dễ vận chuyển và lắp đặt

Ống gió tròn xoắn được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Nhiệm vụ chính của ống gió đó là dẫn truyền và thông khí trong hệ thống điều hòa, hệ thống sưởi ấm, thải bụi trong các công trình dân dụng và công nghiệp.

Xem thêm: Các loại phụ kiện ống gió tròn xoắn

Xem thêm: Ống gió vuông đạt chuẩn ISO 9001 tại BKVN

Ống gió tròn xoắn dùng để truyền dẫn không khí
Ống gió tròn xoắn dùng để truyền dẫn không khí

Các yếu tố ảnh hưởng đến việc báo giá ống gió tròn xoắn BKVN

Ống gió tròn xoắn có mức giá rất đa dạng. Giá thành của ống gió có sự khác nhau giữa các đơn vị sản xuất và cung cấp. Sau đây là một số yếu tố ảnh hưởng đến việc báo giá ống gió tròn xoắn BKVN:

  • Vật liệu sản xuất: Ống gió làm từ tôn mạ kẽm sẽ có giá thành thấp hơn ống gió làm từ inox
  • Kích thước ống gió: Các loại ống gió có đường kính lớn thì mức giá sẽ cao hơn
  • Các chi phí khác như vận chuyển, lắp đặt, thuế giá trị gia tăng,…

Xem thêm: Ống gió tròn xoắn đạt mọi yêu cầu tại nhà máy Bách Khoa Việt Nam

Xem thêm: Ống gió chống cháy chuẩn kiểm định PCCC tại BKVN

Bảng báo giá ống gió tròn xoắn BKVN phụ thuộc vào nhiều yếu tố
Bảng báo giá ống gió tròn xoắn BKVN phụ thuộc vào nhiều yếu tố

Báo giá ống gió xoắn BKVN mới nhất

Dưới đây là bảng giá ống gió tròn xoắn của BKVN mà bạn có thể tham khảo:

 

STT Đường kính ống Đơn giá 1m Đơn giá 1m Đơn giá 1m
0.58 0.75 0.95 0.50 0.6 0.8 0.5 0.6 0.8
Tôn mạ kẽm Inox 201 Inox 304
1 D100 50,300 62,700 76,900 115,900 138,700 185,200 149,100 179,500 239,400
2 D125 62,700 100,700 95,900 144,400 173,800 230,800 187,100 224,200 299,200
3 D150 75,000 106,400 114,900 173,800 208,000 277,400 224,200 268,800 359,100
4 D175 87,400 123,500 133,900 202,300 243,200 323,900 262,200 314,400 418,900
5 D200 99,700 131,100 153,900 230,800 277,400 369,500 299,200 359,100 478,800
6 D225 112,100 136,800 172,900 260,300 312,500 416,100 336,300 403,700 538,600
7 D250 125,400 151,000 191,900 288,800 346,700 462,600 374,300 448,400 598,500
8 D275 137,700 166,200 210,900 318,200 381,900 508,200 411,300 494,000 658,300
9 D300 150.100 181,400 229,900 346,700 416,100 554,800 448,400 538,600 718,200
10 D325 162,400 196,600 249,800 376,200 451,200 601,300 486,400 583,300 778,00
11 D350 174,800 211,800 268,800 404,700 485,400 647,900 523,400 627,900 837,900
12 D375 187,100 227,000 287,800 433,200 520,600 693,500 561,400 673,500 897,700
13 D400 199,500 242,200 306,800 462,600 554,800 740,000 598,500 718,200 957,600
14 D425 212,800 257,400 325,800 491,100 589,900 786,600 635,500 762,800 1,017,400
15 D450 225,100 272,600 345,800 520,600 624,100 832,200 673,500 807,500 1,077,300
16 D475 237,500 287,800 364,800 549,100 659,300 878,700 710,600 853,100 1,137,100
17 D500 249,800 303,000 383,800 577,600 693,500 925,300 747,600 897,700 1,197,000
18 D525 262,200 318,200 402,800 607,000 728,600 970,900 785,600 942,400 1,256,800
19 D550 274,500 333,400 421,800 635,500 762,800 1,017,400 822,700 987,000 1,316,700
20 D575 287,800 348,600 441,700 665,000 798,000 1,064,000 860,700 1,032,600 1,376,500
21 D600 300,200 363,800 460,700 693,500 832,200 1,109,600 897,700 1,077,300 1,436,400
22 D625 379,000 479,700 867,300 1,156,100 1,121,900 1,496,200
23 D650 394,200 498,700 901,500 1,202,700 1,166,600 1,556,100
24 D675 409,400 517,700 936,700 1,248,300 1,212,200 1,615,900
25 D700 423,700 537,700 970,900 1,294,800 1,256,800 1,675,800
26 D725 438,900 556,700 1,006,000 1,341,400 1,301,500 1,735,600
27 D750 454,100 575,700 1,040,200 1,387,000 1,346,100 1,795,500
28 D775 469,300 594,700 1,075,400 1,433,500 1,391,700 1,855,300
29 D800 484,500 613,700 1,109,600 1,480,100 1,436,400 1,915,200
30 D825 499,700 632,700 1,144,700 1,525,700 1,481,000 1,975,000
31 D850 514,900 652,600 1,178,900 1,572,200 1,525,700 2,034,900
32 D875 530,100 671,600 1,214,100 1,618,800 1,571,300 2,094,700
33 D900 545,300 690,600 1,248,300 1,664,400 1,615,900 2,154,600
34 D925 560,500 709,600 1,283,400 1,710,900 1,660,600 2,214,400
35 D950 575,700 728,600 1,317,600 1,757,500 1,705,200 2,274,300
36 D975 590,900 748,600 1,352,800 1,804,400 1,750,800 2,334,000
37 D1000 606,100 767,600 1,387,700 1,849,600 1,795,500 2,394,000

Bảng báo giá ống gió tròn xoắn BKVN

BKVN – Đơn vị cung cấp ống gió tròn xoắn hàng đầu

BKVN luôn cung cấp ra thị trường những sản phẩm có chất lượng nhất. Ống gió tròn xoắn của chúng tôi được sản xuất trên dây chuyền hiện đại với vật liệu cao cấp. Do đó, ống gió có độ bền cao và khả năng chống chịu tốt. Bạn có thể yên tâm lắp đặt sản phẩm ở bất kỳ môi trường nào. Ngoài ra, các chuyên viên của BKVN cũng luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp thắc mắc của bạn.

Xem thêm:

Báo giá ống gió tròn xoắn BKVN sẽ được gửi tới bạn khi liên hệ với bộ phận tư vấn
Báo giá ống gió tròn xoắn BKVN sẽ được gửi tới bạn khi liên hệ với bộ phận tư vấn

Thông qua bài viết trên, chúng tôi đã gửi đến bạn bảng báo giá ống gió tròn xoắn BKVN. Nếu bạn đang có nhu cầu mua ống gió thì hãy liên hệ với công ty Bách Khoa Việt Nam theo những thông tin sau đây:

Trụ sở chính:  D04 – L01 An Phú Shopvilla – P.Dương Nội – Q Hà Đông – TP. HN

HN – Hotline: 0967 50 50 30

Nhà máy KV phía Bắc: Thôn Lập Thành, Đông Xuân, Quốc Oai, Hà Nội

Khu vực phía Nam: Tầng 08, Tòa nhà Pearl Plaza, số 561A Điện Biên Phủ, Phường 25, Q.Bình Thạnh, TP. HCM

HCM – Hotline: 093 146 8833

Nhà máy KV phía Nam: Khu Phố 8, Uyên Hưng, Tân Uyên, Bình Dương

Email: baogia@bkvietnam.vn

Website: https://bkvietnam.vn/

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *