Thang máng cáp sơn tĩnh điện hiện được sử dụng khá phổ biến trên thị trường. Đây là loại có rất nhiều ưu điểm đảm bảo tính tiện lợi và an toàn cho người dùng. Qua bài viết này, BKVN sẽ giới thiệu cho bạn đặc điểm về máng cáp được sơn tĩnh điện. Đồng thời, bạn cũng sẽ biết được ưu nhược điểm và ứng dụng của loại máng cáp này.

Thang cáp sơn tĩnh điện trắng phổ biến
Thang máng cáp sơn tĩnh điện được sử dụng phổ biến trong các công trình

Thang máng cáp sơn tĩnh điện là gì?

Thang máng cáp sơn tĩnh điện là loại thang máng cáp có bề mặt được sơn tĩnh điện. Loại thang này thường được dùng để sắp xếp, quản lý và đỡ các loại dây điện. Ngoài ra, máng sơn tĩnh điện còn có tác dụng dẫn điện, lắp đặt dây điện và cáp điện

Đặc điểm và công dụng

Loại thang máng cáp này có độ bền cao, chi phí không quá đắt nên được lựa chọn sử dụng nhiều. Đặc biệt trong các công trình thi công điện, dự án ngoài trời,… loại máng cáp này rất phổ biến. Diện tích của máng khá nhỏ và có hình dáng đơn giản. Tuy nhiên nhờ vậy mà việc vận chuyển và thi công cũng sẽ dễ dàng hơn.

Điểm đặc biệt của thang máng sơn tĩnh điện là có tác dụng bảo vệ dây cáp rất tốt. Điều này giúp giảm thiểu rủi ro rách hoặc xước vỏ cáp trong máng một cách đáng kể. Sản phẩm này cũng đảm bảo an toàn cho người sử dụng hơn nhiều loại máng cáp khác.

Thông số kỹ thuật của thang máng cáp

Thang cáp sơn tĩnh điện được sơn màu theo yêu cầu
Thang cáp sơn tĩnh điện được sơn màu theo yêu cầu
  • Vật liệu: Tấm tole cán nguội, tấm tole mạ kẽm, inox, thép không gỉ, nhôm,…
  • Lớp phủ bề mặt: sơn tĩnh điện
  • Kích thước: 200×100, 100×50, 100×100,… Loại 200×100 được sử dụng nhiều nhất vì khả năng tải trọng lớn.
  • Màu tiêu chuẩn: Cam, trắng, xám,…
  • Kết nối: Nối thang

Xem thêm:

Tiêu chuẩn áp dụng cho thang máng cáp tĩnh điện

  • Tiêu chuẩn dành cho độ bền khi va đập: IEC 61537- 2001
  • Tiêu chuẩn về khả năng chịu tải: IEC 61537- 2001, Ve1-2009
  • Tiêu chuẩn đối với lớp sơn tĩnh điện: ≥70µ TCVN 4392-1986

Ưu và nhược điểm của thang máng cáp sơn tĩnh điện

Ưu và nhược điểm của thang máng cáp sơn tĩnh điện
Ưu và nhược điểm của thang máng cáp sơn tĩnh điện

Hiện nay, thang sơn tĩnh điện được dùng rất nhiều trên thị trường. Loại thang cáp này sở hữu rất nhiều ưu điểm nổi bật hơn so với những loại khác.

Ưu điểm nổi trội của thang cáp

  • Mặc dù có nhiều kích thước nhưng nhìn chung máng cáp tĩnh điện được thiết kế nhỏ gọn. Đây là lựa chọn tốt nhất cho những dự án có nhiều dây vì giúp tiết kiệm được không gian và diện tích lắp đặt.
  • Mẫu mã đa dạng, hiện đại và được làm từ những vật liệu có chất lượng cao. Do đó, sản phẩm này được đánh giá có độ chắc chắn, tuổi thọ cao.
  • Có tác dụng cách điện do có lớp sơn tĩnh điện. Bên cạnh đó, máng sơn tĩnh điện còn có khả năng chống cháy nổ, ăn mòn do axit hoặc tác nhân từ môi trường.
  • Dễ vận chuyển, lắp đặt.
  • Giá thành sản phẩm không quá cao.

Nhược điểm của thang cáp

Tuy có nhiều ưu điểm vượt trội so với những loại khác nhưng sản phẩm vẫn có những hạn chế. Những nhược điểm của loại máng cáp này là:

  • Không thích hợp dùng ngoài trời quá lâu.
  • Khả năng chống chịu ảnh hưởng từ môi trường không tốt.
  • Tốn thời gian đo và tính số lượng dây để chọn loại máng cáp phù hợp.
Thang máng cáp sơn tĩnh điện thường được dùng trong nhà
Thang máng cáp sơn tĩnh điện thường được dùng trong nhà

Bảng báo giá thang máng cáp sơn tĩnh điện 

BẢNG GIÁ THANG CÁP 

Stt Tên sản phẩm Chiều rộng (W) Chiều cao  

(H)

Đvt Đơn giá
THANG CÁP 1.0 1.2 1.5 2.0
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm Sơn tĩnh điện
1 Thang cáp 100×50 100 50 m 46,000 54,000 59,000 72,000
2 Thang cáp 100×100 100 100 m 68,000 78,000 87,000 106,000
3 Thang cáp 150×50 150 50 m 48,000 57,000 63,000 76,000
4 Thang cáp 150×100 150 100 m 70,000 81,000 91,000 110,000
5 Thang cáp 200×50 200 50 m 52,000 60,000 66,000 80,000
6 Thang cáp 200×100 200 100 m 73,000 84,000 94,000 114,000
7 Thang cáp 250×50 250 50 m 54,000 63,000 69,000 84,000
8 Thang cáp 250×100 250 100 m 76,000 88,000 97,000 118,000
9 Thang cáp 300×50 300 50 m 57,000 66,000 73,000 89,000
10 Thang cáp 300×100 300 100 m 78,000 91,000 101,000 123,000
11 Thang cáp 400×50 400 50 m 62,000 72,000 79,000 97,000
12 Thang cáp 400×100 400 100 m 83,000 97,000 107,000 131,000
13 Thang cáp 500×50 500 50 m 67,000 78,000 87,000 105,000
14 Thang cáp 500×100 500 100 m 90,000 103,000 114,000 139,000
15 Thang cáp 600×100 600 100 m 95,000 109,000 122,000 148,000
16 Thang cáp 600×150 600 150 m 116,000 135,000 149,000 182,000
17 Thang cáp 800×100 800 100 m 105,000 123,000 135,000 165,000
18 Thang cáp 800×150 800 150 m 128,000 147,000 163,000 199,000
19 Thang cáp 800×200 800 200 m 149,000 173,000 191,000 233,000
20 Thang cáp 1000×100 1,000 100 m 116,000 135,000 149,000 181,000
21 Thang cáp 1000×150 1,000 150 m 138,000 160,000 177,000 215,000

BẢNG GIÁ MÁNG CÁP 

Stt Tên sản phẩm Chiều rộng (W) Chiều cao   (H) Đvt Đơn giá
(theo độ dày vật liệu)
MÁNG CÁP 1.0 1.2 1.5 2.0
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm Sơn tĩnh điện
1 Máng cáp 60×40 60 40 m 35,000 41,000 46,000 57,000
2 Máng cáp 50×50 50 50 m 38,000 44,000 49,000 60,000
3 Máng cáp 75×50 75 50 m 43,000 50,000 56,000 69,000
4 Máng cáp 100×50 100 50 m 49,000 57,000 64,000 78,000
5 Máng cáp 100×75 100 75 m 60,000 70,000 78,000 96,000
6 Máng cáp 100×100 100 100 m 72,000 83,000 93,000 115,000
7 Máng cáp 150×50 150 50 m 60,000 70,000 78,000 96,000
8 Máng cáp 150×100 150 100 m 83,000 97,000 108,000 133,000
9 Máng cáp 200×50 200 50 m 72,000 83,000 93,000 115,000
10 Máng cáp 200×75 200 75 m 83,000 97,000 108,000 133,000
11 Máng cáp 200×100 200 100 m 95,000 110,000 123,000 151,000
12 Máng cáp 250×100 250 100 m 106,000 123,000 137,000 169,000
13 Máng cáp 300×100 300 100 m 117,000 136,000 152,000 187,000
14 Máng cáp 400×100 400 100 m 140,000 163,000 182,000 223,000
15 Máng cáp 500×100 500 100 m 163,000 189,000 211,000 259,000
16 Máng cáp 600×100 600 100 m 186,000 215,000 240,000 295,000
17 Máng cáp 600×150 600 150 m 208,000 242,000 270,000 331,000
18 Máng cáp 800×100 800 100 m 231,000 268,000 299,000 367,000
19 Máng cáp 800×150 800 150 m 254,000 294,000 329,000 403,000
20 Máng cáp 800×200 800 200 m 277,000 321,000 358,000 440,000

Vì sao nên mua thang máng cáp tĩnh điện tại BKVN?

Sử dụng thang máng cáp tối ưu hóa hiệu suất
Thang máng cáp sơn tĩnh điện BKVN

BKVN luôn đảm bảo vật liệu sản xuất là hàng chất lượng cao, có nguồn gốc rõ ràng và báo giá thang máng cáp hợp lý. Cơ sở chế tạo có nhiều máy móc hiện đại được nhập khẩu từ Châu Âu. Thêm vào đó, đội ngũ công nhân, kỹ sư tay nghề cao luôn đảm bảo sản xuất đúng quy trình tiêu chuẩn. Vậy nên, máng cáp của BKVN luôn được nhiều đơn vị yêu thích và lựa chọn.

Ngoài ra, BKVN còn được nhiều khách hàng quay lại ủng hộ vì sự chuyên môn hóa trong từng khâu. Bên cạnh việc đảm bảo chất lượng sản phẩm, chúng tôi còn có đội ngũ nhân viên CSKH chuyên nghiệp. Dù bạn không có nhiều kiến thức về lựa chọn máng cáp, khi đến đây, các nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn cho bạn chi tiết để lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất.

Qua bài viết trên, Bách Khoa Việt Nam rất vui vì có thể giúp bạn có thêm những thông tin bổ ích về máng cáp sơn tĩnh điện và các ưu nhược điểm của sản phẩm này. Đây là vật liệu đang được ứng dụng phổ biến và đảm bảo an toàn nhất cho mọi công trình. Nếu bạn muốn mua máng cáp tĩnh điện, van gió, ống gió, van chặn lửa, ống gió chống cháy… thì có thể liên hệ với BKVN theo thông tin sau:

Liên hệ ngay Bách Khoa Việt Nam – Nhận báo giá Thang máng cáp nhanh nhất!

Uy Tín – Chất Lượng – Giá Cạnh Tranh Nhất Thị Trường Việt Nam!

  • HN: 0967 505 030 – HCM: 093.146.8833
  • Tổng đài CSKH 24/7: 0988.750.570
  • Email: baogia@bkvietnam.vn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *