Ống gió mềm là vật liệu quan trọng trong thi công ống gió có vai trò dẫn khí trong các hệ thống điều hòa không khí, thông gió và lọc bụi. Để hiểu rõ hơn về cấu tạo, chất liệu và phân loại ống gió mời bạn đọc tìm hiểu rõ hơn trong bài viết dưới đây.
NỘI DUNG BÀI VIẾT
- 1 Ống gió mềm là gì?
- 2 Cấu tạo, thông số kỹ thuật của ống gió mềm
- 3 Kích thước ống gió mềm tiêu chuẩn bao nhiêu?
- 4 Ứng dụng ống gió mềm trong công nghiệp
- 5 Phân loại
- 6 Ưu điểm nổi bật
- 7 Ưu điểm của ống gió mềm
- 8 Danh sách ống gió mềm phổ biến trên thị trường
- 9 Các phụ kiện đi kèm với ống hút gió mềm
- 10 Cách lựa chọn ống gió mềm phù hợp
- 11 Một số lưu ý khi sử dụng và thi công ống gió mềm
- 12 Các lợi ích tuân thủ tiêu chuẩn lắp đặt
- 13 Bách Khoa Việt Nam – Đơn vị sản xuất ống gió mềm uy tín
Ống gió mềm là gì?
Ống gió mềm là một loại ống dẫn khí được thiết kế linh hoạt, có thể uốn cong và điều chỉnh dễ dàng theo địa hình lắp đặt. Đây là giải pháp phổ biến trong các hệ thống thông gió, điều hòa không khí, hút mùi và cấp khí tươi trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
Cấu tạo, thông số kỹ thuật của ống gió mềm
Đặc tính
Ống gió mềm thường có 2 loại chính: Ống gió mềm cách nhiệt và ống gió mềm không cách nhiệt.
- Ống gió mềm cách nhiệt: gồm 3 lớp: lớp ngoài, lớp giữa và lớp trong
- Ống gió mềm không cách nhiệt: gồm 2 lớp: lớp vỏ tráng bạc, lớp trong có nhôm gắn với dây thép bên trong.
- Trong đó:
- Lớp trong: dùng chế tạo từ lớp nhôm mỏng được xếp liên tiếp với nhau, cùng với dây thép để đảm bảo sản phẩm có tính đàn hồi, dẻo dai nhưng vẫn đảm bảo chắc chắn.
- Lớp giữa: sử dụng bông thủy tinh, có khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả.
- Lớp ngoài: làm bằng lớp giấy tráng bạc
Bên cạnh đó còn cách gọi khác là ống gió bảo ôn và ống gió mềm không bảo ôn. Bảo gồm:
- Ống gió mềm bảo ôn: chịu nhiệt từ -30 độ C đến 100 độ C. Với đường kính từ 100-450mm. Với lớp bông cách nhiệt có tỷ trọng 22kg/m3 dày 25mm
- Ống gió mềm không bảo ôn: với đường kính 100-500mm, sức nén đến 90%.
Tùy theo từng nhà sản xuất và đặc tính của môi trường sử dụng, mỗi nhà sản xuất có thể sản xuất các loại ống gió mềm bằng nhiều chất liệu khác nhau như nhôm mềm, vải, nhựa…Nhưng đa phần là sử dụng lõi thép gia cường bên trong giúp định hình đường ống, khả năng chịu áp lực và có độ bền bỉ dài lâu.
Cấu tạo
Cấu tạo gồm 3 phần chính:
– Lớp vỏ ngoài: Được làm từ nhôm, PVC hoặc vải sợi thủy tinh giúp tăng độ bền và khả năng chịu nhiệt.
– Lớp lõi bên trong: Có thể là lõi nhôm hoặc lõi thép dạng xoắn lò xo giúp ống duy trì độ đàn hồi và dễ dàng uốn cong.
– Lớp cách nhiệt (tùy chọn): Một số loại ống gió mềm có thêm lớp bông thủy tinh giúp cách nhiệt, giảm thiểu thất thoát năng lượng.
Các thông số kỹ thuật:
- Đường kính ngoài: từ D100 đến D450.
- Chiều dài: từ 5 đến 10 mét.
- Vận tốc khí: 30 m/s.
- Áp suất tải: từ 2000 đến 2500 Pa.
- Khả năng chịu nhiệt: từ -30 độ C đến 110 độ C.
Xem thêm:
- Cổ bạt ống gió là gì? Cấu tạo, chức năng của thiết bị
- Nẹp C ống gió là gì? Cấu tạo và chức năng của sản phẩm
Kích thước ống gió mềm tiêu chuẩn bao nhiêu?
Được phân loại theo 2 cách như sau:
- Kích thước ống gió mềm có bảo ôn: Tiết diện đường ống thường từ D100 – D450, tiêu chuẩn chiều dài ống gió mềm loại 8m với loại 10m. Ống gió mềm có bảo ôn D200, D250 là loại được dùng phổ biến. Thường kết nối với dàn lạnh và hộp cửa gió.
- Kích thước ống gió mềm không bảo ôn: Với tiết diện đường ống lớn từ D100 – D450 và đường dài tiêu chuẩn đường ống là 8m. Ống gió mềm không bảo ôn kích thước phổ biens D100, D150.
- Tiêu chuẩn về mối nối, góc bo ống gió mềm tạo nên đường ống kín, không làm thoát khí, đảm bảo hiệu suất tốt nhất.
- Tiêu chuẩn riêng với loại ống gió mềm sử dụng trong hệ thống phòng cháy chữa cháy.
Ứng dụng ống gió mềm trong công nghiệp

Ống gió mềm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
– Hệ thống thông gió: Dùng để dẫn khí tươi vào không gian và thải khí ra ngoài.
– Hệ thống điều hòa không khí: Hỗ trợ luân chuyển khí mát hoặc khí nóng trong tòa nhà, giúp tối ưu hiệu suất làm lạnh.
– Hệ thống hút mùi: Lắp đặt trong bếp công nghiệp, nhà hàng để hút khói, mùi thức ăn.
– Hệ thống hút bụi: Dùng trong các nhà xưởng, khu sản xuất để loại bỏ bụi bẩn, đảm bảo môi trường làm việc trong lành.
Phân loại
Hiện nay, trên thị trường có nhiều loại ống gió mềm phục vụ các nhu cầu khác nhau:

Ống gió mềm không cách nhiệt
- Cấu tạo từ nhôm hoặc PVC, không có lớp bông thủy tinh.
- Dùng trong hệ thống thông gió, cấp khí tươi hoặc hút khí thải.
- Giá thành thấp, dễ lắp đặt.
Ống gió mềm có cách nhiệt
- Có thêm lớp bông thủy tinh giúp cách nhiệt, chống cháy lan.
- Dùng trong hệ thống điều hòa không khí, hạn chế tổn thất nhiệt.
- Phù hợp cho các công trình yêu cầu tiêu chuẩn cao về cách nhiệt.
Ống gió mềm chịu nhiệt
- Làm từ sợi thủy tinh hoặc vật liệu chịu nhiệt cao.
- Chuyên dụng trong môi trường có nhiệt độ cao, chẳng hạn như hệ thống hút khí bếp công nghiệp, lò hơi.
Ống gió mềm kháng khuẩn
- Được phủ thêm lớp kháng khuẩn để hạn chế vi khuẩn, nấm mốc.
- Sử dụng phổ biến trong các bệnh viện, phòng sạch, nhà máy chế biến thực phẩm.
Ưu điểm nổi bật

Ưu điểm của ống gió mềm
Lắp đặt dễ dàng
Ống gió mềm có nhiều lợi ích với tính linh hoạt, dễ lắp đặt và có thể sử dụng ở không gian hẹp và khó tiếp cận. Ống gió mềm có thể đi vòng qua các chướng ngại vật có trọng lượng nhẹ. Tháo lắp dễ dàng, thuận tiện bảo trì bảo dưỡng, thay thế.
Linh hoạt trong thiết kế
Tính linh hoạt cao, dễ dàng thiết kế, điều chỉnh cao độ và hướng đi. Tăng tính thẩm mỹ chung của hệ thống HVAC. Ống gió mềm dễ dàng ẩn sau các bức tường, sau cột và phía trên hoặc trần nhà.
Cách nhiệt tốt
Ống gió mềm có bổ sung thêm lớp bông thủy tinh hoặc Polyester được sử dụng làm ống dẫn gió, hồi gió lạnh trong hệ thống điều hòa. Đây là lựa chọn khó có vật liệu nào thay thế được.
Giảm tiếng ồn và hấp thụ rung động
Nhờ lớp bông thủy tinh nên có khả năng hấp thụ nhanh. Đặc biệt hữu ích trong môi trường dân cư, văn phòng làm việc. Cấu tạo lớp lõi nêm trong là các sợi thép xoắn hình lò xo dọc thân ống. Khả năng hấp thụ và triệt tiêu rung động của ống gió mềm hoàn hảo hơn.
Xem thêm:
Danh sách ống gió mềm phổ biến trên thị trường
Dưới đây là danh sách một số loại ống gió phổ biến trên thị trường:
STT | Tên Sản phẩm | Chiều dài |
1 | Ống gió mềm D100 | 10m/ống |
2 | Ống gió mềm D150 | 10m/ống |
3 | Ống gió mềm D200 | 10m/ống |
4 | Ống gió mềm cách nhiệt D250 | 10m/ống |
5 | Ống gió mềm cách nhiệt D300 | 10m/ống |
6 | Ống gió có bảo ôn D350 | 10m/ống |
7 | Ống gió có bảo ôn D400 | 10m/ống |
8 | Ống gió có bảo ôn D450 | 10m/ống |
Các phụ kiện đi kèm với ống hút gió mềm
Đi kèm với các loại ống gió khi lắp đặt. Mỗi phụ kiện có chức năng khác nhau tùy theo chức năng của từng hệ thống. Một số phụ kiện có thể kể đến như:
Loại phụ kiện | Chức năng và cách lắp |
Mối nối | Làm kín gió và giảm âm ở vách ngăn |
Kẹp nhanh | Bao xung quanh bề mặt lớp cách nhiệt, giúp kẹp chặt và nhanh hơn |
Nệm kín ẩm | Băng keo nhôm giữ kín các mối ngăn ẩm |
Hộp chung miệng gió | Kem theo tấm tole soi lỗ và sơn đen. Cách nhiệt bên ngoài như các ống thẳng. |
Van gió | Sử dụng tole tấm có dán lớp cách nhiệt làm phần chụp để cách nhiệt van gió. |
Cách lựa chọn ống gió mềm phù hợp
Khi chọn mua ống gió mềm, bạn cần lưu ý các yếu tố sau:
Nhu cầu sử dụng
- Nếu chỉ cần thông gió cơ bản, có thể chọn ống gió mềm không cách nhiệt.
- Nếu sử dụng trong hệ thống điều hòa, nên chọn loại có cách nhiệt để giảm thất thoát nhiệt.
- Nếu lắp đặt trong môi trường nhiệt độ cao, cần chọn ống gió mềm chịu nhiệt.
Kích thước phù hợp
Chọn đường kính ống phù hợp với lưu lượng khí cần lưu thông. Các kích thước phổ biến thường từ Ø100mm đến Ø500mm.
Chất liệu bền bỉ
Ưu tiên chọn ống có chất liệu cao cấp để đảm bảo độ bền, chống rách hoặc rò rỉ khí.
Nhà cung cấp uy tín
Nên mua ống gió mềm từ các thương hiệu hoặc nhà phân phối uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Một số lưu ý khi sử dụng và thi công ống gió mềm
Khi thiết kế và thi công cần lưu ý như sau:
– Không thiết kế vượt quá chiều dài ống: Mặc dù có tính đàn hồi như nếu vượt quá chiều dài ống thì rất dễ bị rách.
– Không nên thiết kế đường ống đi xuyên qua tường, ống gió sẽ không được thẳng mà hình thành đường cong con rắn, gây nên cản trở lực lớn cho ống gió.
– Nên thiết kế đi thẳng, giảm tối đa số lượng đường cong để hoạt động tốt hơn.
– Các mối nối cần đảm bảo phải kín tuyệt đối, hạn chế thất thoát không khí ra bên ngoài.
– Giá đỡ ống gió có độ chịu lực tốt, đúng tiêu chuẩn. Lắp đặt gọn gàng dễ dàng bảo trì, sửa chữa.
Đảm bảo các tiêu chuẩn lắp đặt
Tiêu chuẩn chất lượng
- Đúng chủng loại, kích thước, độ dày tuỳ thuộc vào công trình
- Ống gió có đàn hồi tốt, độ xoắn, lớp nhôm bảo vệ
- Ống gió không được rách, nối mí, tách không đúng kỹ thuật
- Chọn kích thước phù hợp với công trình
Tiêu chuẩn hệ thống ống gió
- Sau khi lắp đặt, kiểm tra chi tiết cẩn thận.
- Đảm bảo hệ thống kín, không bị bóp nghẹt.
- Đảm bảo không có rò rỉ
- Độ cao đường ống cần đạt tiêu chuẩn theo quy định
Tiêu chuẩn ống nối, phụ kiện
- Các mối nối phải kín, tránh thoát nhiệt, thoát khí ra ngoài
- Kiểm tra lại các mối nối và bích lại các mặt nối xung quanh ống.
- Mối nối cần được nhúng kẽm để tăng độ bền, độ cứng
- Đối với vị trí mối nối ngang phải có miếng đệm hoặc vật liệu kê phù hợp có độ dày tương ứng.
- Đối với vị trí mối nối dọc: sử dụng silicon chuyên dụng để dán kín
Tiêu chuẩn góc bo
- Góc cua không lớn hơn 30 độ
- Trong trường hợp góc lớn hơn cần sử dụng ống có kích thước phù hợp.
- Tránh làm nghẽn mạch lưu thông của khối khí.
Tiêu chuẩn lắp đặt PCCC
- Đảm bảo đường ống được cố định chắc chắn, không rung lắc.
- Hệ thống PCCC được kiểm tra định kỳ Khi phát hiện trường hợp rò rỉ, xì, bốc cháy cần ngừng hoạt động và sửa ngay.
- Đảm bảo các yêu cầu, quy cách, quy trình.
Các lợi ích tuân thủ tiêu chuẩn lắp đặt
Lắp đặt đúng tiêu chuẩn kỹ thuật đảm bảo mang lại nhiều lợi ích:
- Cải thiện hiệu suất làm việc hệ thống HVAC: lắp đặt đúng cách không bị gãy gập, móp méo đảm bảo dòng khí lưu thông ít bị trở lực.
- Tiết kiệm năng lượng và giảm thất thoát nhiệt: đảm bảo kín các điểm nối trên đường.
- An toàn và tuân thủ quy định: tuân thủ tiêu chuẩn lắp đặt đảm bảo hệ thống HVAC và sử dụng an toàn.
Lắp đặt đúng tiêu chuẩn kỹ thuật đảm bảo mang lại nhiều lợi ích:
- Cải thiện hiệu suất làm việc hệ thống HVAC: lắp đặt đúng cách không bị gãy gập, móp méo đảm bảo dòng khí lưu thông ít bị trở lực.
- Tiết kiệm năng lượng và giảm thất thoát nhiệt: đảm bảo kín các điểm nối trên đường.
- An toàn và tuân thủ quy định: tuân thủ tiêu chuẩn lắp đặt đảm bảo hệ thống HVAC và sử dụng an toàn.
Bách Khoa Việt Nam – Đơn vị sản xuất ống gió mềm uy tín
Ống gió mềm là giải pháp lý tưởng cho hệ thống thông gió, điều hòa không khí và hút mùi nhờ tính năng linh hoạt, dễ lắp đặt với giá thành hợp lý. Việc lựa chọn loại ống gió mềm phù hợp với nhu cầu sử dụng sẽ giúp hệ thống hoạt động hiệu quả và bền bỉ hơn. Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ bán ống gió mềm chất lượng cao giá tốt, bạn có thể tham khảo Bách Khoa Việt Nam. Là nhà phân phối chính thức của các hãng van gió, ống gió, van chặn lửa uy tín trên thị trường.
Bách Khoa Việt Nam cung cấp đa dạng mẫu mã với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp với nhu cầu của từng công trình. Chúng tôi cam kết cung cấp ống hút gió mềm chính hãng, có đầy đủ chứng nhận CO, CQ và bảo hành chính hãng.
- Hotline – HN: 0967 50 50 30
- Hotline – HCM: 093 146 8833
- Email: baogia@bkvietnam.vn
- Website: https://bkvietnam.vn/