Thang máng cáp điện có vai trò quản lý và sắp xếp các đường cáp điện trong công trình dân dụng. Chúng có vai trò giúp bố trí hệ thống dây dẫn điện khoa học, ngăn nắp. Thang máng cáp có đa dạng các loại và mức giá cũng khác nhau. Bài viết hôm nay Bách Khoa Việt Nam xin gửi tới quý khách hàng bảng giá cập nhật mới nhất các loại thang máng cáp năm 2025. 

Báo giá thang cáp, máng cáp rẻ nhất - Liên hệ ngay BKVN
Báo giá thang cáp, máng cáp rẻ nhất – Liên hệ ngay BKVN

Thang máng cáp là gì?

Thang máng cáp là thiết bị được dùng để nâng đỡ, sắp xếp hệ thống dây cáp điện, cáp mạng, cáp tín hiệu, nó được sử dụng trong mọi công trình: tòa nhà, nhà máy, chung cư, tầng hầm,…

Nó đem lại sự an toàn cho hệ thống cáp điện và người vận hành. Đảm bảo tiết kiệm không gian, thời gian và chi phí bảo trì bảo dưỡng.

  • Khi sử dụng trong công trình công nghiệp, xưởng, nhà máy: Thang máng cáp giúp tổ chức hệ thống dây cáp gọn gàng, tránh tình trạng dây điện chồng chéo, gây nguy cơ chập cháy. Đồng thời, nó giúp bảo vệ dây cáp khỏi các yếu tố môi trường như nhiệt độ, bụi bẩn, hóa chất, và sự va đập cơ học.
  • Trong các trung tâm dữ liệu: Việc sử dụng thang máng cáp giúp hệ thống cáp mạng, cáp quang, cáp nguồn được bố trí khoa học, giúp việc bảo trì, sửa chữa, thay thế cáp dễ dàng hơn.
  • Tòa nhà thương mại, nhà ở, văn phòng: Thang máng cáp giúp hệ thống dây điện trong các tòa nhà được lắp đặt an toàn, thẩm mỹ và chuyên nghiệp.
Vai trò của thang máng cáp
Vai trò của thang máng cáp

Hệ thống thang máng cáp sẽ bao gồm 3 thành phần chính:

  • Thang và máng cáp thẳng
  • Phụ kiện chuyển hướng 
  • Giá đỡ 

Bảng giá thang máng cáp mới nhất 2025

Bảng báo giá máng cáp 

Stt  No. Tên sản phẩm  Chiều rộng (W)  Chiều cao   (H)  Đvt 

Đơn giá(VNĐ)

(theo độ dày vật liệu) 

  MÁNG CÁP  1.0 1.2 1.5 2.0 1.5 2.0
  Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm  Sơn tĩnh điện Mạ kẽm nhúng nóng
1 Máng cáp 100×50 100 50 m 45,900 51,000 59,500 77,300    
2 Nắp máng cáp 100×10 100 10 m 25,000 28,000 32,500 42,200    
3 Máng cáp 100×75 100 75 m 56,300 63,300 73,100 94,900    
4 Nắp máng cáp 100×10 100 10 m 25,000 28,000 32,500 42,200    
5 Máng cáp 100×100 100 100 m 66,700 74,700 86,600 112,500    
6 Nắp máng cáp 100×10 100 10 m 25,000 28,000 32,500 42,200    
7 Máng cáp 150×50 150 50 m 56,300 63,000 73,100 94,900    
8 Nắp máng cáp 150×10 150 10 m 35,400 39,700 46,000 59,800    
9 Máng cáp 150×75 150 75 m 66,700 74,700 86,600 112,500    
10 Nắp máng cáp 150×10 150 10 m 35,400 39,700 46,000 59,800    
11 Máng cáp 150×100 150 100 m 77,100 86,300 100,100 130,100    
12 Nắp máng cáp 150×10 150 10 m 35,400 39,700 46,000 59,800    
13 Máng cáp 200×50 200 50 m 66,700 74,700 86,600 112,500    
14 Nắp máng cáp 200×10 200 10 m 45,900 51,300 59,500 77,300    
15 Máng cáp 200×75 200 75 m 77,100 86,300 100,100 130,100    
16 Nắp máng cáp 200×10 200 10 m 45,900 51,300 59,500 77,300    
17 Máng cáp 200×100 200 100 m 87,600 98,000 113,700 147,600    
18 Nắp máng cáp 200×10 200 10 m 45,900 51,300 59,500 77,300    
19 Máng cáp 250×50 250 50 m 77,100 86,300 100,100 130,100    
20 Nắp máng cáp 250×10 250 10 m 56,300 63,000 73,100 94,900    
21 Máng cáp 250×75 250 75 m 87,600 98,000 113,700 147,600    
22 Nắp máng cáp 250×10 250 10 m 56,300 63,000 73,100 94,900    
23 Máng cáp 250×100 250 100 m 98,000 109,700 127,200 165,200    
24 Nắp máng cáp 250×10 250 10 m 56,300 63,000 73,100 94,900    
25 Máng cáp 300×50 300 50 m 87,600 98,000 113,700 147,600    
26 Nắp máng cáp 300×10 300 10 m 66,700 74,700 86,600 112,500    
27 Máng cáp 300×75 300 75 m 98,000 109,700 127,200 165,200    
28 Nắp máng cáp 300×10 300 10 m 66,700 74,700 86,600 112,500    
29 Máng cáp 300×100 300 100 m 108,400 121,300 140,700 182,800    
30 Nắp máng cáp 300×10 300 10 m 66,700 74,700 86,600 112,500    
31 Máng cáp 350×50 350 50 m 98,000 109,700 127,200 165,200    
32 Nắp máng cáp 350×0 350 10 m 77,100 86,300 100,100 130,100    
33 Máng cáp 350×75 350 75 m 108,400 121,300 140,700 182,800    
34 Nắp máng cáp 350×10 350 10 m 77,100 86,300 100,100 130,100    
35 Máng cáp 350×100 350 100 m 118,800 133,000 154,200 200,400    
36 Nắp máng cáp 350×10 350 10 m 77,100 86,300 100,100 130,100    
37 Máng cáp 400×50 400 50 m 108,400 121,300 140,700 182,800    
38 Nắp máng cáp 400×0 400 10 m 87,600 98,000 113,700 147,600    
39 Máng cáp 400×100 400 100 m 129,300 144,700 167,800 218,000    
40 Nắp máng cáp 400×10 400 10 m 87,600 98,000 113,700 147,600    
41 Máng cáp 400×150 400 150 m 150,100 168,000 194,800 253,100    
42 Nắp máng cáp 400×10 400 10 m 87,600 98,000 113,700 147,600    
43 Máng cáp 500×50 500 50 m 129,300 144,700 167,800 218,000    
44 Nắp máng cáp 500×10 500 10 m 108,400 121,300 140,700 182,800    
45 Máng cáp 500×100 500 100 m 150,100 168,000 194,800 253,100    
46 Nắp máng cáp 500×10 500 10 m 108,400 121,300 140,700 182,800    
47 Máng cáp 500×150 500 150 m 171,000 191,300 221,900 288,300    
48 Nắp máng cáp 500×10 500 10 m 108,400 121,300 140,700 182,800    
49 Máng cáp 600×100 600 100 m 171,000 191,300 221,900 288,300    
50 Nắp máng cáp 600×10 600 10 m 129,300 144,700 167,800 218,000    
591 Máng cáp 600×150 600 150 m 191,800 214,700 249,000 323,400    
52 Nắp máng cáp 600×10 600 10 m 129,300 144,700 167,800 218,000    
53 Máng cáp 600×200 600 200 m 212,700 238,000 276,000 358,600    
54 Nắp máng cáp 600×10 600 10 m 129,300 144,700 167,800 218,000    
55 Máng cáp 800×100 800 100 m 212,700  238,000  276,000  358,600     
56 Nắp máng cáp 800×10 800 10 m 171,000  191,300  221,900  288,300     
57 Máng cáp 800×200 800 200 m 254,400  284,700  330,100  428,900     
58 Nắp máng cáp800x10 800 10 m 171,000  191,300  221,900  288,300     
59 Máng cáp 1000×100 1000 100 m 254,400  284,700  330,100  428,900     
60 Nắp máng cáp 1000×10 1000 10 m 212,700  238,000  276,000  358,600     

Bảng báo giá thang cáp 

6 Yếu tố cấu thành giá sản phẩm 

Yếu tố quyết định giá thành thang, máng cáp
Yếu tố quyết định giá thành

Kích thước 

Kích thước của thang máng cáp điện được đo bằng mét, bao gồm chiều dài, chiều rộng và độ dày của tole.

  • Chiều dài: vai trò quan trọng trong việc xác định mức giá của thang máng cáp. Khách hàng cần xác định được chiều dài thang của mỗi một công trình. Độ dài cuối cùng ảnh hưởng đến giá của sản phẩm. 
  • Chiều rộng: giúp xác định khả năng chứa dây và cáp điện trong thang máng cáp. Đối với những ứng dụng có nhu cầu lưu trữ dây và cáp lớn, thang cáp có chiều rộng lớn sẽ có giá cao hơn so với những loại thang cáp nhỏ hơn.
  • Độ dày của tole ảnh hưởng đến giá trị của thang cáp. Thường thì thang cáp có độ dày lớn hơn sẽ có khả năng chịu tải và chống biến dạng tốt hơn, đồng thời mức giá của nó cũng cao hơn.

Một số kích thước thang, máng cáp phổ biến: 100×100, 150×100, 200×100, 250×100, 300×100, 350×100, 400×100, 500×100, 550×100, 600×100, 650×100, 600×150, 650×150, 800×100, 800×150, 800×200, 900×200,..

Phụ kiện

Các phụ kiện đa dạng của thang cáp và máng cáp giúp phân chia đường đi của dây cáp, chuyển hướng phù hợp với mỗi công trình. Việc sản xuất phụ kiện của thang máng cáp như: co, tê, chữ thập,… đòi hỏi kĩ thuật, công sức nhiều hơn. Do đó càng nhiều phụ kiện thì chi phí cũng sẽ cao hơn. 

Loại thang máng sử dụng

Mỗi loại có giá thành khác nhau. Thang máng cáp inox thường có giá cao nhất. Nhưng inox cũng không phổ biến nhiều bằng mạ kẽm nhúng nóng. Sản phẩm này giá cũng cao trong phân khúc phổ biến của thang máng cáp. Sau đó là thang máng cáp inox, sơn tĩnh điện, mạ điện phân và rẻ nhất là tôn ZAM.

  • Inox
  • Mạ kẽm nhúng nóng
  • Sơn tĩnh điện
  • Mạ điện phân
  • Tôn ZAM 

Yêu cầu thêm về đặc điểm khác

Ngoài các yếu tố cơ bản như chức năng và loại thang, còn có một số yêu cầu thêm về đặc điểm khác của thang cáp để đáp ứng nhu cầu thiết kế và thẩm mỹ của dự án cũng sẽ ảnh hưởng trực tiếp tới giá thành sản phẩm. Ví dụ: màu sắc; kiểu dáng; chất liệu, độ bền

Chính sách bảo hành sau bán

Quý nhà thầu, chủ đầu tư cần cân nhắc kĩ về chính sách bảo hành bao gồm: Thời gian bảo hành; phạm vi bảo hành; quyền lợi của khách hàng; điều kiện bảo hành

Chi phí lắp đặt

Khách hàng nên xem xét cẩn thận đến các yếu tố chi phí lắp đặt cùng với báo giá trước khi quyết định lựa chọn sản phẩm cho công trình của mình. Điều này giúp khách hàng đưa ra quyết định thông minh và tiết kiệm trong việc đầu tư vào hệ thống thang máng cáp điện.

Các loại thang máng cáp – Ưu và nhược điểm mỗi loại

Thang máng cáp sơn tĩnh điện 

Máng cáp sơn tĩnh điện - BKVN
Máng cáp sơn tĩnh điện – BKVN
  • Khái niệm: Là sản phẩm được sơn tĩnh điện theo công nghệ hiện đại. Rất phổ biến cho các công trình sử dụng trong nhà
  • Ưu điểm: Thẩm mĩ cao, lựa chọn nhiều màu sơn; chi phí tối ưu. Thời gian sản xuất nhanh (đáp ứng những đơn hàng cần tiến độ gấp).
  • Nhược điểm: Khả năng chống ăn mòn thấp, chỉ nên dùng trong nhà.

Thang máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 

Máng cáp điện mạ kẽm nhúng nóng BKVN
Máng cáp điện mạ kẽm nhúng nóng BKVN
  • Khái niệm: Thang máng cáp mạ kẽm nhúng nóng là loại được nhúng trong bể kẽm nóng chảy nguyên chất (tối thiểu 98%).
  • Ưu điểm: Độ bền cao; chống ăn mòn tốt; sử dụng ở nhiều điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
  • Nhược điểm: Giá cao. Thẩm mĩ không đa dạng: duy nhất 1 màu. Lớp mạ không được bóng bẩy. Yêu cầu độ dày tôn tối thiểu là 1.5mm.

Thang máng cáp mạ kẽm điện phân 

<yoastmark class=

  • Khái niệm: Tương tự như mạ kẽm nhúng nóng, thang máng cáp mạ điện phân cũng được phủ lớp kẽm lên trên bề mặt nhưng mỏng hơn rât nhiều
  • Ưu điểm: Khả năng chống gỉ tốt, chống ăn mòn. Bề mặt sáng bóng, nhẵn mịn, tạo độ thẩm mỹ cao. Chi phí của sản phẩm thấp.
  • Nhược điểm: Lớp mạ mỏng, dễ bị xước và độ bền không cao. Chỉ có 1 màu duy nhất.

Thang máng cáp tôn ZAM 

Máng cáp tôn ZAM - BKVN
Máng cáp tôn ZAM – BKVN
  • Khái niệm: Thang máng cáp tôn ZAM (tôn tráng kẽm) là một loại sản phẩm cấu tạo bởi hợp kim của Kẽm – Thép – Magie.
  • Ưu điểm: Giá thành tương đối tốt. Chống ăn mòn, mài mòn. Thời gian sản xuất nhanh.
  • Nhược điểm: Dễ bị trầy xước; có duy nhất 1 màu bạc.

Thang máng cáp inox

Máng cáp điện inox BKVN
Máng cáp điện inox BKVN
  • Khái niệm: Sản phẩm được làm từ vật liệu inox (thép không gỉ)
  • Ưu điểm: Sản phẩm có độ bền cao, không bị hoen gỉ. Độ bền màu tốt, Tuổi thọ cao.
  • Nhược điểm: Giá thành sản phẩm cao. Dễ bị ăn mòn bởi clorua, không thích hợp dùng cho môi trường biển.

Phụ kiện thang máng cáp 

Phụ kiện thang cáp điện BKVN
Phụ kiện thang cáp điện BKVN

Một số phụ kiện thang cáp phổ biến 

Tên phụ kiện  Vai trò  Hình ảnh 
Co lên  Còn được gọi là co trong hoặc co bụng. Nó có vai trò chuyển hướng thang cáp vuông góc với hướng đang đi theo hướng lên. Co lên thang cáp
Co xuống  Chuyển hướng thang cáp theo hướng vuông góc xuống trên cùng mặt phẳng Co xuống thang cáp

Nối giảm đều 

Giúp giảm kích thước chiều rộng của thang cáp. Phù hợp với chiều rộng và chiều cao của hệ thống đường cáp điện. Nối giảm đều

T ngang

Còn được gọi là ngã ba. Tê ngang được dùng để chuyển thang cáp thành 3 hướng khác nhau trên cùng một mặt phẳng T thang cáp
Co ngang  Chuyển hướng – theo hướng vuông góc trên cùng một mặt phẳng Co ngang
Chếch  Chuyển hướng thang cáp theo hướng lệch trên cùng một mặt phẳng Chếch thang cáp

Một số phụ kiện máng cáp phổ biến

Phụ kiện máng cáp điện BKVN
Phụ kiện máng cáp điện BKVN
Tên phụ kiện  Vai trò  Hình ảnh 
Co lên  Co lên – Internal Bend Trunking còn có tên gọi khác là Co Bụng, Co Trong. Phụ kiện có vai trò chuyển hướng hệ thống máng cáp theo chiều vuông góc với mặt phẳng. Hướng cố định theo chiều lên trên so với mặt phẳng ban đầu Co lên máng cáp
Co xuống  Tên tiếng anh là -External Bend Trunking hay Co Lưng, Co Ngoài. Sản phẩm có vai trò chuyển hướng hệ thống máng cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu. Chiều hướng xuống phía dưới, đối lập với co lên. Co xuống máng cáp
Nối giảm đều  Phụ kiện giảm đều dùng để liên kết 2 hệ thống có kích thước khác nhau. Chúng có thể liên kết hệ thống thang với phụ kiện có kích thước không tương thích.  Nối giảm đều máng cáp

T ngang

Còn có tên gọi là Tê máng điện – Flat Tee Trunking hay Ngã Ba. Phụ kiện máng cáp có vai trò chia hệ thống máng thành ba hướng khi nằm trên cùng một mặt phẳng. T máng cáp
Co ngang  Sản phẩm còn có tên gọi khác là Co – Flat Bend Trunking hoặc co L. Giúp chuyển hướng hệ thống máng vuông góc trên cùng một mặt phẳng. Co ngang
Chếch  Chuyển hướng thang cáp theo hướng lệch trên cùng một mặt phẳng Chếch máng cáp

Giải đáp những thắc mắc về thang máng cáp 

Tuổi thọ của thang máng là bao lâu?

Tuổi thọ lên đến 15 – 20 năm. Nổi bật máng cáp sơn tĩnh điện là một lựa chọn lý tưởng để bảo vệ và duy trì hệ thống dây cáp trong công trình. Với bề mặt được mạ kẽm và sơn tĩnh điện, máng sẽ không bị rỉ sét hoặc ăn mòn khi sử dụng trong môi trường trong nhà. Độ bền của máng điện cũng phụ thuộc vào quy trình sản xuất, bao gồm xử lý bề mặt vật liệu thép, phụ gia và loại bột sơn được sử dụng.

Tuy nhiên, để tận hưởng thời gian sử dụng lâu nhất của chúng, quý khách hàng cần lưu ý lắp đặt chỉ trong các môi trường khô ráo và tránh ẩm ướt. Điều này đảm bảo rằng máng sẽ không bị ảnh hưởng bởi tác động của độ ẩm và tiếp tục hoạt động một cách hiệu quả trong thời gian dài.

Quy trình sản xuất có nhanh không?

Quy trình 2 – 3 ngày: tiến độ gia công phôi từ thép tấm và phủ lớp sơn tĩnh điện hoàn thiện thành phẩm.

Độ dày là bao nhiêu?

Các loại máng có độ dày khác nhau như: Tole 1.0, 1.2, 1.5, 2.0. Mỗi loại máng có độ dày riêng để đáp ứng các yêu cầu về cơ học, khả năng chịu lực và độ bền cần thiết. 

Khả năng chịu tải được tính như thế nào?

Tải trọng cho phép được tính toán trên giả thiết về độ võng tối đa ít hơn 1/300 của nhịp giữa 2 điểm đặt gối đỡ.

Để hệ thống chịu tải được bền bỉ. Điều quan trọng trong các bước lựa chọn đó là tính toán đúng tải trọng cho phép. Sau khi thực hiện sẽ giúp chúng ta đưa ra số lượng chính xác nhất cho hệ thống.Tránh tình trạng hệ thống dẫn điện bị quá tải.

Thang máng cáp BKVN có uy tín, chất lượng không?

Sản phẩm của BKVN có uy tín, chất lượng không?
Sản phẩm của BKVN có uy tín, chất lượng không?

– BKVN là nhà sản xuất thang cáp, máng cáp điện hàng đầu Việt Nam với gần 10 năm uy tín trên thị trường, đối tác chiến lược của VinGroup, Hòa Bình Corp, Unicons…

– Ghi dấu trên 5000 dự án vừa và lớn trên toàn quốc.

– Mọi sản phẩm đều đạt chuẩn ISO và hợp chuẩn, hợp quy.

– 3 nhà máy toàn quốc phục vụ 24/7, sản xuất ngày đêm đáp ứng mọi tiến độ .

– Hơn 200 kĩ sư và 600 công nhân toàn quốc.

Liên hệ ngay Bách Khoa Việt Nam – Nhận báo giá Thang máng cáp nhanh nhất!

Uy Tín – Chất Lượng – Giá Cạnh Tranh Nhất Thị Trường Việt Nam!

  • HN: 0967 505 030 – HCM: 093.146.8833
  • Tổng đài CSKH 24/7: 0988.750.570
  • Email: baogia@bkvietnam.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *