Báo giá thép hình mới nhất năm 2023 đang được nhiều người quan tâm. Mỗi loại thép hình có giá cả khác nhau. Ngoài ra giá này còn phụ thuộc nhiều yếu tố khác như đơn vị cung cấp, kích thước, chất liệu. Để hiểu kỹ hơn về vấn đề này, cùng Bách Khoa Việt Nam theo dõi ngay bài viết.
NỘI DUNG BÀI VIẾT
Thép hình là gì?
Nếu bạn làm trong ngành xây dựng, cơ khí, thép hình không còn là cái tên xa lạ. Như tên gọi của chúng, thép hình là vật liệu có hình dáng cụ thể. Chúng được ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng và công nghiệp nặng.
Hiện nay trên thị trường có nhiều loại thép hình, tùy vào mục đích sử dụng mà bạn có thể lựa chọn loại phù hợp. Báo giá thép ống, thép hình, thang cáp, thang máng cáp… sẽ phụ thuộc vào các yếu tố như đơn vị cung cấp, kích thước, vật liệu.
Các loại thép hình phổ biến hiện nay
Thép hình có nhiều loại đa dạng tùy theo mục đích sử dụng của khách hàng. Mỗi loại sẽ có công dụng riêng trong mỗi công trình khác nhau. Dưới đây là một số loại thép hình được sử dụng phổ biến nhất.
Thép hình chữ H
Thép hình chữ H là một loại thép có cấu trúc giống hình chữ H. Nó đặc điểm là có độ cân bằng cao, giúp chịu được áp lực tốt. Vật liệu được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng như kết cấu nhà, thành dầm, mái, khung cột, máy móc, cẩu tháp và nhiều ứng dụng khác. Có nhiều loại kích thước và tỷ lệ khác nhau của thép hình chữ H để đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của từng công trình cụ thể. Một số loại thép H phổ biến hiện nay bao gồm H100, H150, H300,…
Các thông số căn bản của thép hình chữ H là:
- Chiều cao tiêu chuẩn: từ 100 – 900 mm.
- Chiều rộng cánh tiêu chuẩn: từ 50 – 400 mm.
- Chiều dài tiêu chuẩn của thanh thép hình chữ H: từ 6000 – 12000 mm.
Thép hình chữ I
Cấu trúc của thép hình chữ I cũng giống với thép hình chữ H, nhưng cánh của thép I thường ngắn hơn so với bụng. Trong khi đó, thép H thường có tỷ lệ giữa cánh và bụng tương đối như nhau. Tuy nhiên, về độ bền và khả năng chịu lực, thép hình chữ I cũng tương tự như thép H. Các loại thép hình chữ I phổ biến bao gồm I100, I150, I200,…
Các kích thước của thép hình chữ I bao gồm:
- Chiều cao tiêu chuẩn: từ 100 – 600 mm.
- Chiều rộng cánh tiêu chuẩn: từ 50 – 200 mm.
- Chiều dài tiêu chuẩn của một cây thép hình chữ I: từ 6000 – 12000 mm.
Thép hình chữ U
Thép hình chữ U có cấu trúc đặc biệt với mặt cắt hình chữ U thông thường. Một trong những ưu điểm của thép U là khả năng có góc và độ chính xác cao. Vì vậy nó được sử dụng rộng rãi trong việc chế tạo, sản xuất dụng cụ nông nghiệp, vận tải và sửa chữa công nghiệp.
Với hình dạng đặc biệt, thép chữ U có khả năng chịu lực vặn xoắn cao trong thân. Ngoài ra, nó cũng có độ cứng và khả năng tăng cường theo chiều ngang tốt. Các loại thép hình chữ U thông dụng bao gồm U50, U100, U200, U400,…
Các thông số chi tiết của thép hình chữ U bao gồm:
- Chiều ngang tiêu chuẩn: từ 40 – 500 mm.
- Chiều cao cánh tiêu chuẩn: từ 25 – 100 mm.
- Chiều dài tiêu chuẩn của một thanh thép hình U: từ 6000 – 12000 mm.
Thép hình chữ V
Thép hình chữ V được thiết kế theo hình dạng của chữ V và có đặc tính cứng và khả năng chịu lực tốt, với độ bền cao. Loại thép hình này cũng có khả năng chịu được môi trường có nhiệt độ cao, độ ẩm cao và có độ bền tốt trước hóa chất.
Chính vì những đặc điểm này, thép hình chữ V được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng, đóng tàu, xây dựng nhà xưởng, làm đường dẫn ống, cơ khí đóng tàu, cơ khí động lực và nhiều ứng dụng khác. Một số loại thép hình chữ V phổ biến bao gồm V100, V150, V200,…
- Các thông số căn bản của thép hình chữ V bao gồm:
- Chiều dài cánh tiêu chuẩn: từ 25 – 250 mm.
- Chiều dài tiêu chuẩn của một thanh thép hình chữ V: từ 6000 – 12000 mm.
Thép hình chữ C
Thép hình chữ C là loại thép được thiết kế theo hình dạng chữ C với 2 cánh song và 1 thanh giữa. Loại thép này được sản xuất theo công nghệ mới nhất. Nền thép có cường độ cao, được phủ thêm 1 lớp kẽm bảo vệ bên ngoài. Chất lượng vì thế cũng được gia tăng hơn nên báo giá thép hộp mạ kẽm hay thép C thường cao hơn.
Ứng dụng của thép hình trong xây dựng
Thép hình được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng với nhiều ứng dụng khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng chính:
- Kết cấu nhà và tòa nhà: Thép hình chữ H, chữ I và chữ U được sử dụng để xây dựng khung kết cấu của các tòa nhà và nhà cao tầng. Chúng cung cấp độ bền, khả năng chịu tải tốt và độ cứng cao, giúp xây dựng các công trình có tính ổn định và an toàn.
- Cầu và cầu vượt: Thép hình được sử dụng để xây dựng các cấu trúc cầu và cầu vượt. Với khả năng chịu lực và khả năng chống uốn tốt, thép hình giúp xây dựng các cầu có khả năng chịu tải cao và đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của các dự án cầu đường.
- Nhà xưởng và kho hàng: Thép hình chữ H và chữ I được sử dụng để xây dựng các nhà xưởng và kho hàng. Cấu trúc thép hình giúp tạo ra không gian rộng mà không cần sử dụng nhiều cột chống, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển và lưu trữ hàng hóa.
- Các công trình công nghiệp: Thép hình được sử dụng trong các công trình công nghiệp như nhà máy, xưởng sản xuất, cơ sở sản xuất năng lượng và các công trình liên quan đến ngành công nghiệp. Thép hình chữ H, chữ I và chữ U đảm bảo tính ổn định, khả năng chịu lực và tuổi thọ lâu dài cho các công trình này.
- Các công trình hạ tầng: Thép hình cũng được sử dụng trong xây dựng hạ tầng như cầu cảng, nhà ga, sân bay và các công trình công cộng khác. Chúng cung cấp độ bền và khả năng chịu tải cao, giúp xây dựng các công trình hạ tầng chịu được lực tác động lớn từ môi trường và sự sử dụng hàng ngày.
Cập nhật bảng báo giá thép hình mới nhất 2023
Báo giá thép mạ kẽm thép hình luôn là vấn đề được nhiều người dùng quan tâm. Dưới đây
Báo giá thép hình chữ H
Thép hình chữ H đang rất được ưa chuộng hiện nay. Loại này cũng được ứng dụng rộng rãi và có giá rất mềm. Vì vậy nhiều doanh nghiệp lẫn người tiêu dùng ưu tiên lựa chọn sản phẩm này. Dưới đây là bảng giá mới cập nhật:
LOẠI THÉP HÌNH H | TRỌNG LƯỢNG (KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
Thép hình H 100×100 x6x8 ly | 206,4 | 15.500 | 1,522,000 |
Thép hình H 125x 125×6.5×9 ly | 206,4 | 15.500 | 1,812,000 |
Thép hình H 148x 100x6x9 ly | 254,4 | 15.500 | 2,313,000 |
Thép hình H 150×150 x7x10 ly | 378 | 15.500 | 2,729,500 |
Thép hình H 175x 175×7,5×11 ly | 484,8 | 15.500 | 3,052,500 |
Thép hình H 194x150x6x9 ly | 367,2 | 15.500 | 4,031,000 |
Thép hình H 244x175x7x11 ly | 529,2 | 15.500 | 4,436,500 |
Thép hình H 200x200x8x12 ly | 598,8 | 15.500 | 5,453,500 |
Thép hình H 250x250x9x14 ly | 868,8 | 15.500 | 6,774,000 |
Thép hình H 294x200x8x12 ly | 681,6 | 15.500 | 7,068,000 |
Thép hình H 300x300x10x15 ly | 1128 | 15.500 | 8,690,000 |
Thép hình H 340x250x9x14 ly | 956.4 | 15.500 | 9,495,000 |
Thép hình H 350x350x12x19 ly | 1644 | 15.500 | 10,059,500 |
Thép hình H 390x300x10x16 ly | 1284 | 15.500 | 13,403,600 |
Thép hình H 400x400x13x21 ly | 2064 | 15.500 | 11,265,600 |
Thép hình H 440x300x11x18 ly | 1488 | 15.500 | 12,089,500 |
Thép hình H 482x300x11x15 ly | 1368 | 15.500 | 14,327,200 |
Thép hình H 488x300x11x18ly | 1536 | 15.500 | 15,174,400 |
Thép hình H 582x300x12x17 ly | 1644 | 15.500 | 16,647,600 |
Thép hình H 588x300x12x20 ly | 1812 | 15.500 | 17,494,800 |
Thép hình H 440×300 x11x20 ly | 1488 | 15.500 | 18,075,200 |
Báo giá thép hình chữ I
LOẠI THÉP HÌNH I | TRỌNG LƯỢNG (KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
Thép hình I 100x52x4x5,5 | 36 | 14,800 | 861,500 |
Thép hình I 120x60x4,5×6,5 | 36 | 14,800 | 861,500 |
Thép hình I 120x64x4,8×6 | 69 | 14,800 | 963,600 |
Thép hình I 150x72x4,5×6,5 | 75 | 14,800 | 1,620,000 |
Thép hình I 150x75x5x7 | 84 | 14,800 | 1,823,600 |
Thép hình I 150x75x5x7 | 367,2 | 14,800 | 1,823,600 |
Thép hình I 198x99x4x7 | 109,2 | 14,800 | 2,400,680 |
Thép hình I 200x100x5,5×8 | 255,6 | 14,800 | 4,114,979 |
Thép hình I 248x124x5x8 | 308,4 | 14,800 | 7,012,360 |
Thép hình I 250x125x6x9 | 177,6 | 14,800 | 4,017,040 |
Thép hình I 294x200x8x12 | 681,6 | 14,800 | 6,123,530 |
Thép hình I 298x149x5,5×8 | 384 | 14,800 | 8,693,600 |
Thép hình I 300x150x6,5×9 | 440,4 | 14,800 | 7,015,600 |
Thép hình I 350x175x7x11 | 595,2 | 14,800 | 10,530,080 |
Thép hình I 390x300x10x16 | 1284 | 14,800 | 14,354,540 |
Thép hình I 396x199x7x11 | 679,2 | 14,800 | 15,453,680 |
Thép hình I 400x200x8x13 | 792 | 14,800 | 13,036,800 |
Thép hình I 446x199x8x12 | 794,4 | 14,800 | 18,091,760 |
Thép hình I 450x200x9x14 | 912 | 14,800 | 16,784,800 |
Thép hình I 488x300x11x18 | 1500 | 14,800 | 20,907,500 |
Thép hình I 496x199x9x14 | 954 | 14,800 | 16,746,600 |
Thép hình I 500x200x10x16 | 1075,2 | 14,800 | 18,522,080 |
Thép hình I 582x300x12x20 | 1596 | 14,800 | 24,809,700 |
Thép hình I 588x300x12x10 | 1764 | 14,800 | 25,089,500 |
Thép hình I 596x199x10x15 | 1135,2 | 14,800 | 19,896,080 |
Thép hình I 600x200x11x17 | 1272 | 14,800 | 20,792,000 |
Thép hình I 700x300x13x24 | 2220 | 14,800 | 38,490,000 |
Thép hình I 800x300x14x26 | 2484 | 14,800 | 42,546,560 |
Thép hình I 900×300 x16x28 | 288 | 14,800 | 49,789,234 |
Báo giá thép hình chữ U
LOẠI THÉP HÌNH U | TRỌNG LƯỢNG (KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
Thép hình U 80x38x4 ly | 31 | 13.200 | 535,500 |
Thép hình U 80x39x4 ly | 42 | 13.200 | 535,500 |
Thép hình U 80x40x4 ly | 32 | 13.200 | 761,000 |
Thép hình U x100x45x3 ly | 51,54 | 13.200 | 556,000 |
Thép hình U 100x46x4.5×6 ly | 42 | 13.200 | 649,649 |
Thép hình U 100 x47x4,5×5,5 ly | 47 | 13.200 | 761,000 |
Thép hình U 100x 50×5 ly | 42 | 13.200 | 716,847 |
Thép hình U 120x48x3.5 ly | 54 | 13.200 | 761,000 |
Thép hình U 120x50x4,7 ly | 80,4 | 13.200 | 1,007,000 |
Thép hình U 125x65x 6×8 ly | 67 | 13.200 | 1,448,200 |
Thép hình U 140×60 x6 ly | 223,2 | 13.200 | 1,173,500 |
Thép hình U 150x75x6,5 ly | 80 | 13.200 | 1,394,070 |
Thép hình U 160x62x6x7,3 ly | 256,8 | 13.200 | 1,640,000 |
Thép hình U 180x68x7 ly | 204 | 13.200 | 2,264,400 |
Thép hình U 200x69x5,4 ly | 220,8 | 13.200 | 3,113,414 |
Thép hình U 200x76x5,2 ly | 295,2 | 13.200 | 4,168,000 |
Thép hình U 200x78x9x12 ly | 295,2 | 13.200 | 4,386,737 |
Thép hình U 200×80 x7,5×11 ly | 363.6 | 13.200 | 5,042,000 |
Thép hình U 200x90x8x13,5×12 ly | 273,6 | 13.200 | 5,211,712 |
Thép hình U 250x76x6,0 ly | 330 | 13.200 | 5,756,000 |
Thép hình U 250x78x7,0x12 ly | 376,8 | 13.200 | 6,049,940 |
Thép hình U 250x80x9 ly | 415,2 | 13.200 | 6,478,000 |
Thép hình U 250x90x9 ly | 408,4 | 13.200 | 7,035,817 |
Thép hình U 280x84x9,5 ly | 408,4 | 13.200 | 7,252,000 |
Thép hình U 300x85x7,0x12 ly | 414 | 13.200 | 7,376,652 |
Thép hình U 300x87x9,5×12 ly | 470,4 | 13.200 | 7,424,394 |
Thép hình U 300x90x9 ly | 457,2 | 13.200 | 7,887,995 |
Thép hình U 380×100 x10,5×16 ly | 654 | 13.200 | 9,712,486 |
Thép hình U 400x100x10,5×12 ly | 708 | 13.200 | 10,615,144 |
Báo giá thép hình chữ C
LOẠI THÉP HÌNH C | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
Thép hình C80 40x15x1,8 ly | 11.900 | 30,886 |
Thép hình C8040x15x2,0 ly | 11.900 | 30,886 |
Thép hình C80 40x15x2,5 ly | 11.900 | 41,631 |
Thép hình C100 50x20x1,8 ly | 11.900 | 42,372 |
Thép hình C100 50x20x2,0 ly | 11.900 | 46,894 |
Thép hình C100 50x20x2,5 ly | 11.900 | 55,292 |
Thép hình C100 50x20x3,2 ly | 11.900 | 62,217 |
Thép hình C120 50x20x1,5 ly | 11.900 | 63,498 |
Thép hình C120 50x20x2,0 ly | 11.900 | 65,634 |
Thép hình C120 50x20x3,2 ly | 11.900 | 67,692 |
Thép hình C125 45x20x1,5 ly | 11.900 | 77,715 |
Thép hình C125 45x20x1,8 ly | 11.900 | 78,892 |
Thép hình C125 45x20x2,0 ly | 11.900 | 79,756 |
Thép hình C125 45x20x2,2 ly | 11.900 | 80,288 |
Thép hình C140 60x20x1,8 ly | 11.900 | 88,287 |
Thép hình C140 60x20x2,0 ly | 11.900 | 89,109 |
Lưu ý: Chúng tôi cập nhật bảng báo giá thép hình các loại ngay sau khi nhập hàng từ nhà máy. Giá của thép hình có thể thay đổi theo thời gian. Vì vậy, nếu quý khách hàng có nhu cầu mua hàng, hãy thường xuyên kiểm tra bảng giá mới nhất hoặc liên hệ trực tiếp với công ty để được tư vấn.
Các yếu tố ảnh hưởng tới giá thép hình
Có nhiều yếu tố ảnh hưởng tới giá thép hình. Dưới đây là một số yếu tố tiêu biểu, bạn có thể tham khảo:
- Thị trường nguyên liệu đầu vào: Giá thép hình phụ thuộc vào giá nguyên liệu chính là thép thô hoặc gang. Thay đổi trong giá thép thô, như giá quặng sắt và giá than cốc, có thể ảnh hưởng đáng kể đến giá thép hình. Nếu giá nguyên liệu tăng, giá thép hình cũng có xu hướng tăng và ngược lại.
- Các yếu tố sản xuất và vận chuyển: Chi phí sản xuất thép hình, bao gồm chi phí công nhân, năng lượng, và các nguyên liệu khác, có thể ảnh hưởng đến giá thành. Ngoài ra, chi phí vận chuyển thép hình từ nhà máy sản xuất đến các điểm phân phối hoặc công trường cũng có thể tác động đến giá cuối cùng của sản phẩm.
- Tình hình cung cầu và thị trường: Sự cân đối giữa cung và cầu của thép hình cũng đóng vai trò quan trọng trong xác định giá. Nếu cung cầu cải thiện hoặc cầu cao hơn so với cung, giá có thể giảm. Tuy nhiên, nếu cung hạn chế hoặc cầu tăng mạnh, giá có thể tăng. Thị trường xây dựng và ngành công nghiệp cũng có thể ảnh hưởng đến cung cầu và giá thép hình.
- Những yếu tố này thường biến động và có thể thay đổi theo thời gian, tạo ra sự không ổn định trong giá thép hình. Do đó, để đưa ra dự báo và quản lý giá thành, các doanh nghiệp thường theo dõi sát diễn biến của thị trường và các yếu tố ảnh hưởng để điều chỉnh mức giá phù hợp.
Để biết thông tin chính xác về báo giá thang máng cáp hay báo giá ống gió, hãy liên hệ với Bách Khoa Việt Nam để được hỗ trợ thông tin. Đơn vị luôn sẵn sàng tư vấn cho mọi khách hàng mọi lúc mọi nơi.
- Trụ sở chính: Số 10-A16, KĐT Geleximco A, Đại Lộ Thăng Long, An Khánh, Hoài Đức, TP. HN
- Nhà máy 1: Chợ Cá – Tân Tiến – Chương Mỹ – Hà Nội
- Nhà máy 2: Thôn Lập Thành, Đông Xuân, Quốc Oai, Hà Nội
- Hotline – HN: 0967 50 50 30
- Khu vực phía Nam: Tầng 08, Tòa nhà Pearl Plaza, số 561A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh
- Nhà máy 3: Khu Phố 8, Uyên Hưng, Tân Uyên, Bình Dương
- Hotline – HCM: 093 146 8833
- Email: baogia@bkvietnam.vn
- Website: https://bkvietnam.vn/