Hiện nay, có rất nhiều tiêu chuẩn thiết kế ống thông gió cho hệ thống HVAC được ban hành. Việc sản xuất đảm bảo tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng đưa ra luôn được thực hiện nghiêm ngặt trong từng khâu sản xuất tại nhà máy ống gió Bách Khoa Việt Nam. Tại bài viết dưới đây, Bách Khoa Việt Nam sẽ nêu cụ thể các tiêu chuẩn ống gió trong sản xuất
NỘI DUNG BÀI VIẾT
Tiêu chuẩn về kích thước ống gió tròn
Bảng thông số kích thước đường kính ngoài của ống gió tròn
50 | 56 | 63 | 71 | 80 | 90 | 100 | 112 | 125 |
140 | 160 | 180 | 200 | 224 | 250 | 280 | 315 | 355 |
400 | 450 | 500 | 560 | 630 | 710 | 800 | 900 | 1000 |
1120 | 1250 | 1400 | 1600 | 1800 | 2000 | 2240 | 2500 | 2800 |
3150 | 3350 | 3550 | 4000 | 4500 | 5000 | 5600 | 6300 | 7100 |
8000 | 9000 | 10000 |
3 Lưu ý quan trọng
- Phụ kiện Tê và chữ thập ống gió tiết diện tròn thì góc kẹp là 15 độ – 60 độ. Sai số cho phép < 3 độ
- Gia công ống gió bằng cách cuốn phải đảm bảo mạch cuốn phải đều đặn và kín, khít.
- Ghép nối ống gió với mặt bích: Nếu áp dụng cách lật biên, kích thước lật biên phải là 6 ¸ 9mm. Lật biên phải bằng phẳng, không được có lỗ rỗng.
Tiêu chuẩn về kích thước ống gió vuông
Bảng kích thước tiết diện vuông của ống gió
125×125 | 315×315 | 600×500 | 1250×500 | ||
160×125 | 400×200 | 630×630 | 1250×630 | ||
160×160 | 400×250 | 800×315 | 1250×800 | ||
200×125 | 400×315 | 800×400 | 1250×1000 | ||
200×160 | 400×400 | 800×500 | 1600×500 | ||
200×200 | 500×200 | 800×630 | 1600×630 | ||
250×150 | 500×250 | 800×800 | 1600×800 | ||
50×160 | 500×315 | 1000×315 | 1600×1000 | ||
250×200 | 500×400 | 1000×400 | 1600×1250 | ||
250×250 | 500×500 | 1000×500 | 2000×800 | ||
315×150 | 630×250 | 1000×630 | 2000×1000 | ||
315×160 | 630×315 | 1000×800 | 2000×1250 | ||
315×200 | 630×400 | 1000×1000 | 2000×1500 |
315×250 | 630×450 | 1250×400 | 2000×2000 |
***Lưu ý: Các cạnh ống gió chữ nhật tỷ lệ không nên vượt quá 6,3. Kích cỡ ống gió điều chỉnh theo đơn vị sản xuất
Từ A – Z về ống gió vuông Bách Khoa Việt Nam
Tiêu chuẩn về độ dày của tấm tôn cấu thành ống gió
Đối với ống gió tiết diện tròn
– D < 200mm: Độ dày tôn 0,5 mm
– D từ 200 đến 450 mm: Độ dày tôn 0,6 mm
– D từ 500 đến 800 mm: Độ dày tôn 0,7 mm
– D từ 900 đến 1200 mm: Độ đày tôn 1,0 mm
– D từ 1400 đến 1600 mm: Độ dày tôn 1,2 mm
– D từ 1800 đến 2000 mm: Độ dày tôn 1,4 mm
Đối với ống gió tiết diện chữ nhật có cạnh lớn
– D nhỏ hơn 250 mm: Độ dày tôn 0,5 mm
– D từ 300 đến 1000 mm: Độ dày tôn 0,7 mm
– D từ 1250 đến 2000 mm: Độ dày tấm tôn 0,9 mm
BKVN – Nhà sản xuất ống gió hàng đầu – Đa dạng – Uy tín
Với quy mô hệ thống 3 nhà máy toàn quốc với tổng diện tích 50.000 m2. Nhà máy Bách Khoa Việt Nam luôn đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu của các dự án lớn. Chúng tôi với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất vật tư điều hòa thông gió. Tự tin là đối tác tin cậy của các chủ đầu tư, tổng thầu xây dựng lớn. Nhà máy Bách Khoa Việt Nam luôn đảm bảo:
- Đáp ứng đúng yêu cầu về kích thước, số lượng đơn hàng
- Tiến độ sản xuất nhanh chóng
- Đảm bảo chất lượng, tuân thủ quy chuẩn
- Giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường
- Dịch vụ tư vấn, hỗ trợ trận tâm chu đáo
- Chính sách hỗ trợ bảo hành và vận chuyển tối đa
Liên hệ ngay Bách Khoa Việt Nam – Nhận báo giá ống gió – thang máng cáp nhanh nhất!
Uy Tín – Chất Lượng – Giá Cạnh Tranh Nhất Thị Trường Việt Nam!
- HN: 0967 505 030 – HCM: 093.146.8833
- Tổng đài CSKH 24/7: 0988.750.570
- Email: baogia@bkvietnam.vn