Thang Cáp là gì?
Thang cáp (Cable Ladder) là sản phẩm dùng lắp đặt và dẫn dây cáp có bọc lớp cách điện hay các công trình đòi hỏi độ thông thoáng và sạch sẽ cho hệ thống dẫn cáp.
Thang cáp là giải pháp tiết kiệm không gian hoàn hảo cho công trình, tính thẩm mỹ vượt trội cùng mức đầu tư hợp lý, đặc biệt thang cáp có thể tối ưu được chi phí thiết kế hay thi công lắp đặt bởi tính đơn giản và nhanh chóng, không rườm rà khi sử dụng ống luồn dây điện thông thường, đòi hỏi sự khéo léo nhất định.
Được gia công bằng chất liệu cứng cáp như tôn, inox hay sắt, giúp bảo vệ dây cáp điện một cách tối ưu, sử dụng chứa lượng dây cáp lớn, dễ dàng bảo trì so với khi lắp đặt âm tường.
5 loại thang cáp điện phổ biến nhất hiện nay
Thang cáp sơn tĩnh điện
Thang cáp được phủ lớp sơn tĩnh điện giúp báo vệ bề mặt, giúp hạn chế khả năng ăn mòn, gỉ sét. Hiện nay, được sử dụng nhiều nhất là loại máng cáp sơn tĩnh điện do chi phí giá thành rẻ hơn so với các loại khác. Tuy nhiên sử dụng sơn tĩnh điện thì thang máng cáp chỉ được lắp cho nhà, môi trường khô ráo.
Thang cáp mạ kẽm nhúng nóng
Thang cáp nhúng vào bể kẽm đang nóng chảy, bề mặt thang cáp sẽ có một lớp phủ, kể cả đó là các lỗ hay các mối hàn. Thời gian ngâm thang máng cáp sẽ quyết định đến độ dày của lớp phủ. Loại thang cáp này chịu được tác động từ môi trường tuy nhiên chi phí cũng khá cao.
Thang cáp mạ kẽm điện phân
Trong các loại thang máng cáp thì thang cáp mạ kẽm là lớp phủ được dùng phổ biến nhất. Lựa chọn này giúp tiết kiệm chi phí, bảo vệ máng cáp khỏi sự tác động của các yếu tố bên ngoài.
Thang cáp tôn ZAM
Thang cáp này là Thép hợp kim Nhôm Kẽm và Mage (Zn+Al+Mg), được mạ lớp hợp kim gồm kẽm – nhôm – mage với tỉ lệ tương ứng 90% – 7% – 3%. Lớp mạ của thép ZAM được mạ Nhôm, Mage với hàm lượng chính xác 7% Nhôm và 3% Mage nhằm tăng độ bền cho sản phẩm.
Thang cáp inox
Thang cáp được cấu tạo từ inox tấm, cho sản phẩm có thính thẩm mỹ cao, đáp ứng tốt yêu cầu kỹ thuật. Tuy nhiên chi phí cũng khá cao, cần cân nhắc chi phí khi lựa chọn sử dụng.
6 phụ kiện thang cáp thông dụng
Co lên
Co lên (co bụng, co trong) có vai trò chuyển hướng theo chiều vuông góc với mặt phẳng. Hướng cố định theo chiều lên trên so với mặt phẳng ban đầu.
Co xuống
Có tác dụng chuyển hướng vuông góc với mặt phẳng ban đầu. Chiều hướng xuống phía dưới, đối lập với co lên.
Nối giảm đều
Có chức năng dùng để liên kết 2 hệ thống có kích thước khác nhau. Chúng có thể liên kết với phụ kiện có kích thước to hoặc nhỏ hơn kích thước ban đầu.
Tê ngang
Tê ngang (ngã ba) có vai trò chia hệ thống thành ba hướng khi nằm trên cùng một mặt phẳng.
Co ngang 90 độ
Co ngang 90 độ có tác dụng chuyển hướng vuông góc. Phụ kiện co 90 độ không thể thiếu trong hầu hết các công trình.
Chếch
Có chức năng chuyển theo hướng lệch, thường là góc 45 độ so với hướng đi ban đầu.
Một số quy cách kích thước thông dụng của thang cáp
Thường gọi | H (mm) | W (mm) | Độ dày |
TC 40×60 | 40 | 60 | 0.8 |
TC 50×50 | 50 | 50 | 0.8 |
TC 50×75 | 50 | 75 | 0.8 |
TC 50×100 | 50 | 100 | 0.8 |
TC 50×150 | 50 | 150 | 1.0 |
TC 50×200 | 50 | 200 | 1.0 |
TC 50×300 | 50 | 300 | 1.5 |
TC 75×75 | 75 | 75 | 0.8 |
TC 75×100 | 75 | 100 | 1.0 |
TC 75×150 | 75 | 150 | 1.0 |
TC 75×200 | 75 | 200 | 1.2 |
TC 75×300 | 75 | 300 | 1.5 |
TC 100×100 | 100 | 100 | 1.0 |
TC 100×150 | 100 | 150 | 1.0 |
TC 100×200 | 100 | 200 | 1.2 |
TC 100×300 | 100 | 300 | 1.5 |
TC 150×150 | 150 | 150 | 1.0 |
TC 150×200 | 150 | 200 | 1.2 |
TC 150×300 | 150 | 300 | 1.5 |
Ngoài kích thước tham khảo trên, chúng tôi nhận sản xuất kích thước thang cáp theo đơn đặt hàng sao cho phù hợp với nhu cầu lắp đặt như độ dày của sắt hay kích thước sản phẩm thậm chí người dùng còn có thể lựa chọn màu sơn sao cho phù hợp với không gian công trình bởi lẽ thang cáp còn có thể sử dụng như vật trang trí.
5 Lý do mọi dự án tin tưởng lựa chọn sản phẩm Bách Khoa Việt Nam
Sản phẩm đa dạng, chất lượng
Mọi sản phẩm đạt chuẩn chất lượng ISO 9001:2015 đa dạng theo yêu cầu của từng công trình. Vật liệu chuẩn nguồn gốc, chính hãng.
Gần 10 năm kinh nghiệm sản xuất
Trải qua gần một thập kỷ, BKVN tự hào là đơn vị đi đầu trong lĩnh vực sản xuất Thang máng cáp. Với kinh nghiệm đó, BKVN tự tin đáp ứng tốt nhu cầu thực tế của mọi công trình. Chúng tôi đã phục vụ hơn 5000 công trình trên toàn Việt Nam và Đông Nam Á.
Năng lực sản xuất vượt trội
Mạng lưới 3 nhà máy rộng khắp toàn quốc với tổng diện tích hơn 50.000 m2. Với dây chuyền sản xuất ống gió tự động AutoLine VI hiện đại bậc nhất hiện nay. Từ đó tối ưu thời gian sản xuất và vận chuyển.
BKVN đáp ứng tiến độ mọi dự án.
Đội ngũ hơn 800 nhân sự chuyên nghiệp
Bao gồm hơn 200 kĩ sư và 600 công nhân toàn quốc. Hỗ trợ nhiệt tình 24/7, báo giá nhanh, xử lý tinh gọn mọi vấn đề phát sinh.
Chính sách bán hàng hấp dẫn
Giá thành sản phẩm cạnh tranh trên thị trường. Sản phẩm được bảo hành 24 tháng. 1 Đổi 1 trong vòng 30 ngày.
Liên hệ ngay Bách Khoa Việt Nam – Nhận báo giá thang cáp nhanh nhất!
Uy Tín – Chất Lượng – Giá Cạnh Tranh Nhất Thị Trường Việt Nam!
- HN: 0967 505 030 – HCM: 093.146.8833
- Tổng đài CSKH 24/7: 0988.750.570
- Email: baogia@bkvietnam.vn