Ống gió điều hòa rất phổ biến và đang được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình. Tùy mục đích sử dụng, hệ thống mà cần các loại ống gió có kích thước khác nhau. Vậy tại sao phải lưu ý về kích thước ống gió điều hòa khi lắp đặt? Để trả lời cho câu hỏi này, mời bạn cùng BKVN theo dõi bài viết này nhé.
NỘI DUNG BÀI VIẾT
Vấn đề thường gặp khi lựa chọn kích thước ống gió điều hòa
Trên thị trường có rất nhiều loại ống gió điều hòa với đa dạng các kích thước và mẫu mã. Để tìm được loại ống gió với kích thước phù hợp, bạn nên dựa vào những tiêu chí sau:
- Tính thẩm mỹ: Kích thước ống gió phù hợp sẽ làm dự án nhìn đẹp mắt và gọn gàng. Việc đảm bảo độ dài ngắn, lớn bé sao cho hợp nhất với hệ thống là điều cần thiết. Bạn nên tính toán trước để chọn loại ống gió không chiếm nhiều không gian tại nơi lắp đặt.
- Phù hợp với môi trường sử dụng: Từng vị trí lắp đặt sẽ có yêu cầu về tiêu chuẩn kích thước khác nhau. Ví dụ như môi trường sản xuất, xí nghiệp, nhà máy hóa chất thì cần ống có độ dày lớn. Bạn cần cân nhắc điều kiện môi trường tại nơi lắp đặt để lựa chọn kích cỡ phù hợp
- Vận hành trơn tru: Kích thước ống gió không tương thích với những thiết bị, phụ kiện khác thì cũng không vận hành được. Vậy nên bạn hãy đánh giá tổng thể các thiết bị trước khi lựa chọn kích thước cho ống gió.
Xem thêm: Các loại phụ kiện ống gió tròn xoắn
Tiêu chuẩn về kích thước ống gió điều hòa
Kích thước ống gió phải tuân thủ Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 232:1999 và TCVN 5687:2010. Hiện nay phổ biến nhất là ống gió tròn và vuông. Kích thước và độ dày của 2 loại này như sau:
Ống gió tròn
Ống gió tròn được sản xuất tuân thủ theo kích thước được tính bằng milimet như bên dưới:
Đường kính ngoài d | |||
Hệ thống cơ bản | Hệ thống bổ trợ | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
100 | 500 | 80
90 100 |
480
500 |
125 | 560 | 110
120 |
530
560 |
140 | 630 | 130
140 |
600
630 |
160 | 710 | 150
160 |
670
700 |
180 | 800 | 170
180 |
750
800 |
200 | 900 | 190
200 |
850
900 |
225 | 1000 | 210
220 |
950
1000 |
250 | 1120 | 240
250 |
1060
1120 |
280 | 1250 | 260
280 |
1180
1250 |
315 | 1400 | 300
320 |
1320
1400 |
355 | 1600 | 340
360 |
1500
1600 |
400 | 1800 | 380
400 |
1700
1800 |
450 | 2000 | 420
450 |
1900
2000 |
Bảng kích thước ống gió tròn
Ống gió vuông, chữ nhật
Đối với ống gió hình vuông và hình chữ nhật, kích thước phổ biến được tính bằng milimet như sau:
Kích thước ngoài của tiết diện ống | |
125 x 125 | 630 x 400 |
160 x 125 | 630 x 500 |
160 x 160 | 630 x 630 |
200 x 125 | 800 x 315 |
200 x 160 | 800 x 400 |
200 x 200 | 800 x 500 |
250 x 150 | 800 x 630 |
250 x 160 | 800 x 800 |
250 x 200 | 1000 x 315 |
250 x 250 | 1000 x 400 |
315 x 150 | 1000 x 500 |
315 x 160 | 1000 x 630 |
315 x 200 | 1000 x 800 |
315 x 250 | 1000 x 1000 |
315 x 315 | 1250 x 400 |
400 x 200 | 1250 x 500 |
400 x 250 | 1250 x 630 |
400 x 315 | 1250 x 800 |
400 x 400 | 1250 x 1000 |
500 x 200 | 1600 x 500 |
500 x 250 | 1600 x 630 |
500 x 315 | 1600 x 800 |
500 x 400 | 1600 x 1000 |
500 x 500 | 1600 x 1250 |
630 x 250 | 2000 x 800 |
630 x 315 | 2000 x 1000 |
630 x 400 | 2000 x 1250 |
Bảng kích thướng ống gió điều hòa vuông, chữ nhật
Độ dày tiêu chuẩn của ống gió
Để không khí luân chuyển trong ống luôn ở dưới 80 độ C, ống phải có độ dày phù hợp. Dưới đây là độ dày lớp tôn dùng để sản xuất ống gió tương thích với từng kích thước:
- Đối với ống tròn
Đường kính | Độ dày tôn tiêu chuẩn |
200 mm trở xuống | 0,5 mm |
200 mm đến 450mm | 0,6 mm |
500 mm đến 800 mm | 0,7 mm |
900 mm đến 1200 mm | 1,0 mm |
1400 mm đến 1600 mm | 1,2 mm |
1800 mm đến 2000 mm | 1,4 mm |
- Đối với ống vuông và chữ nhật:
Đường kính | Độ dày tấm tôn |
<250 mm | 0,5 mm |
300 mm đến 1000 mm | 0,7 mm |
1250 mm đến 2000 mm | 0,9 mm |
Độ kín của ống gió
Quy định lượng gió mất do rò rỉ hoặc thâm nhập vào đường ống qua khe hở trên tuyến ống cũng là 1 trong những điểm bạn cần lưu ý. Vì vậy, độ kín của ống gió cũng quan trọng không kém:
Cấp độ kín của ống gió | Lượng gió rò rỉ hoặc thâm nhập qua khe hở m3/h cho 1 m2 diện tích khai triển ống khi áp suất tĩnh dư (dương hay âm) trên đường ống tại vị trí sát quạt | |||||||||||||||
Pa | ||||||||||||||||
0,2 | 0,4 | 0,6 | 0,8 | 1,0 | 1,2 | 1,4 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,5 | 3,0 | 3,5 | 4,0 | 4,5 | 5,0 | |
BT | 3,6 | 5,8 | 7,8 | 9,2 | 10,7 | 12,1 | 13,4 | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
K | 1,2 | 1,9 | 2,5 | 3,0 | 3,5 | 4,0 | 4,4 | 4,9 | 5,3 | 5,7 | 6,6 | 7,5 | 8,2 | 9,1 | 9,9 | 10,6 |
Phương pháp tính kích thước ống gió điều hòa
Dù có các tiêu chuẩn nhất định cho ống gió nhưng việc tính toán thực tế là không dễ dàng. Có 3 phương pháp thường được áp dụng. Tuy nhiên, các cách tính này phù hợp cho các kỹ sư vì yêu cầu phải nghiên cứu khá nhiều. 3 cách đó là:
- Giảm dần tốc độ
- Ma sát đồng đều
- Phục hồi áp suất tĩnh
Xem thêm: Ống gió tròn xoắn đạt mọi yêu cầu tại nhà máy Bách Khoa Việt Nam
Trong thời đại công nghiệp hóa hiện nay, các phần mềm tính đã thay thế cho cách tính truyền thống. Việc này giúp doanh nghiệp đảm bảo sự chính xác và đẩy nhanh tốc độ cho quá trình sản xuất. Một số phần mềm tính và kiểm tra kích thước ống gió phổ biến ở Việt Nam là McQuay Ductsizer, ASHRAE Duct Fitting Database, DuctChecker,…
Làm sao để tiết kiệm thời gian chọn ống gió điều hòa?
Nếu bạn là các công ty, các đơn vị nhỏ lẻ không có đủ các kỹ sư lành nghề để tính toán kích thước ống gió điều hòa thì hãy liên hệ với BKVN. BKVN là một trong những đơn vị sản xuất ống gió điều hòa hàng đầu Việt Nam. Đồng hành cùng nhiều công trình, dự án lớn nhỏ, chúng tôi đã được rất nhiều khách hàng tin tưởng.
Xem thêm:
Tại Bách Khoa Việt Nam có nhà máy sản xuất ống gió, van gió, van chặn lửa, ống gió chống cháy… tự động, hiện đại và tân tiến. Thêm vào đó, chúng tôi còn có đội ngũ kỹ sư, kỹ thuật viên và nhân viên chuyên nghiệp với nhiều năm kinh nghiệm. Những điều đó đảm bảo chất lượng sản phẩm đầu ra luôn được đạt chuẩn chất lượng ISO 9001:2015.
Qua bài viết trên, bạn đã thấy tầm quan trọng và tại sao phải lưu ý về kích thước ống gió điều hòa. Nếu cần mua ống gió điều hòa chất lượng tốt, hãy liên hệ với BKVN theo các thông tin sau:
Trụ sở chính: D04 – L01 An Phú Shopvilla – P.Dương Nội – Q Hà Đông – TP. HN
HN – Hotline: 0967 50 50 30
Nhà máy KV phía Bắc: Thôn Lập Thành, Đông Xuân, Quốc Oai, Hà Nội
Khu vực phía Nam: Tầng 08, Tòa nhà Pearl Plaza, số 561A Điện Biên Phủ, Phường 25, Q.Bình Thạnh, TP. HCM
HCM – Hotline: 093 146 8833
Nhà máy KV phía Nam: Khu Phố 8, Uyên Hưng, Tân Uyên, Bình Dương
Email: baogia@bkvietnam.vn
Website: https://bkvietnam.vn/