Máng cáp trunking là thiết bị được sử dụng rộng rãi để lắp đặt và bảo vệ các thiết bị điện. Tuy nhiên, nhiều người vẫn không biết về cấu tạo, đặc điểm, công năng của nó. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những thông tin liên quan về máng cáp điện trunking.
NỘI DUNG BÀI VIẾT
Máng cáp trunking là gì?
Máng cáp trunking là loại máng đỡ dùng để lắp đặt dây cáp, dây điện. Máng được dùng chủ yếu trong các công trình công nghiệp, chung cư, cao ốc, trung tâm thương mại,…
Thông số kỹ thuật cơ bản
Trên thị trường hiện nay, có nhiều loại máng cáp điện trunking khác nhau. Tuy nhiên, máng điện này thường có một vài thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
- Chiều rộng: Dao động từ 50 – 600mm.
- Chiều cao: Dao động từ 40 – 200mm.
- Chiều dài: Có một vài kích thước phổ biến như 2440mm, 2500mm, 3000mm hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Độ dày: Phổ biến là 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm và 2.5mm hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
Lý do nên sử dụng máng cáp trunking
Máng cáp trunking được sử dụng phổ biến bởi những lợi ích tuyệt vời mà vật liệu đem lại. Cùng điểm qua một vài điểm nổi trội của máng cáp điện dưới đây:
- Đảm bảo an toàn cho người dùng khi thi công lắp đặt hoặc sửa chữa
- Quản lý hệ thống dây dẫn một cách khoa học, hợp lý, giảm thiểu rủi ro hư hỏng cho hệ thống dây điện
- Đa dạng kích thước, màu sắc, mẫu mã để lựa chọn
- Tiết kiệm diện tích cho không gian
Báo giá máng cáp trunking mới nhất 2024
Báo giá máng cáp sơn tĩnh điện
Stt | Tên sản phẩm | Chiều rộng (W) | Chiều cao (H) | Đvt | Đơn giá (theo độ dày vật liệu) | |||
MÁNG CÁP | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | ||||
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm | Sơn tĩnh điện | |||||||
1 | Máng cáp 60×40 | 60 | 40 | m | 35,000 | 41,000 | 46,000 | 57,000 |
2 | Máng cáp 50×50 | 50 | 50 | m | 38,000 | 44,000 | 49,000 | 60,000 |
3 | Máng cáp 75×50 | 75 | 50 | m | 43,000 | 50,000 | 56,000 | 69,000 |
4 | Máng cáp 100×50 | 100 | 50 | m | 49,000 | 57,000 | 64,000 | 78,000 |
5 | Máng cáp 100×75 | 100 | 75 | m | 60,000 | 70,000 | 78,000 | 96,000 |
6 | Máng cáp 100×100 | 100 | 100 | m | 72,000 | 83,000 | 93,000 | 115,000 |
7 | Máng cáp 150×50 | 150 | 50 | m | 60,000 | 70,000 | 78,000 | 96,000 |
8 | Máng cáp 150×100 | 150 | 100 | m | 83,000 | 97,000 | 108,000 | 133,000 |
9 | Máng cáp 200×50 | 200 | 50 | m | 72,000 | 83,000 | 93,000 | 115,000 |
10 | Máng cáp 200×75 | 200 | 75 | m | 83,000 | 97,000 | 108,000 | 133,000 |
11 | Máng cáp 200×100 | 200 | 100 | m | 95,000 | 110,000 | 123,000 | 151,000 |
12 | Máng cáp 250×100 | 250 | 100 | m | 106,000 | 123,000 | 137,000 | 169,000 |
13 | Máng cáp 300×100 | 300 | 100 | m | 117,000 | 136,000 | 152,000 | 187,000 |
14 | Máng cáp 400×100 | 400 | 100 | m | 140,000 | 163,000 | 182,000 | 223,000 |
15 | Máng cáp 500×100 | 500 | 100 | m | 163,000 | 189,000 | 211,000 | 259,000 |
16 | Máng cáp 600×100 | 600 | 100 | m | 186,000 | 215,000 | 240,000 | 295,000 |
17 | Máng cáp 600×150 | 600 | 150 | m | 208,000 | 242,000 | 270,000 | 331,000 |
18 | Máng cáp 800×100 | 800 | 100 | m | 231,000 | 268,000 | 299,000 | 367,000 |
19 | Máng cáp 800×150 | 800 | 150 | m | 254,000 | 294,000 | 329,000 | 403,000 |
20 | Máng cáp 800×200 | 800 | 200 | m | 277,000 | 321,000 | 358,000 | 440,000 |
Báo giá máng cáp mạ kẽm nhúng nóng
Stt | Tên sản phẩm | Chiều rộng (W) | Chiều cao (H) | Đvt | (theo độ dày vật liệu) | |
MÁNG CÁP | 1.5 | 2.0 | ||||
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm | Mạ kẽm nhúng nóng | |||||
1 | Máng cáp 60×40 | 60 | 40 | m | 57,000 | 74,000 |
2 | Máng cáp 50×50 | 50 | 50 | m | 61,000 | 79,000 |
3 | Máng cáp 75×50 | 75 | 50 | m | 70,000 | 91,000 |
4 | Máng cáp 100×50 | 100 | 50 | m | 79,000 | 103,000 |
5 | Máng cáp 100×75 | 100 | 75 | m | 98,000 | 126,000 |
6 | Máng cáp 100×100 | 100 | 100 | m | 116,000 | 150,000 |
7 | Máng cáp 150×50 | 150 | 50 | m | 98,000 | 126,000 |
8 | Máng cáp 150×100 | 150 | 100 | m | 134,000 | 173,000 |
9 | Máng cáp 200×50 | 200 | 50 | m | 116,000 | 150,000 |
10 | Máng cáp 200×75 | 200 | 75 | m | 134,000 | 173,000 |
11 | Máng cáp 200×100 | 200 | 100 | m | 152,000 | 197,000 |
12 | Máng cáp 250×100 | 250 | 100 | m | 171,000 | 220,000 |
13 | Máng cáp 300×100 | 300 | 100 | m | 189,000 | 244,000 |
14 | Máng cáp 400×100 | 400 | 100 | m | 225,000 | 291,000 |
15 | Máng cáp 500×100 | 500 | 100 | m | 262,000 | 338,000 |
16 | Máng cáp 600×100 | 600 | 100 | m | 298,000 | 385,000 |
17 | Máng cáp 600×150 | 600 | 150 | m | 335,000 | 432,000 |
18 | Máng cáp 800×100 | 800 | 100 | m | 371,000 | 479,000 |
19 | Máng cáp 800×150 | 800 | 150 | m | 408,000 | 527,000 |
20 | Máng cáp 800×200 | 800 | 200 | m | 444,000 | 574,000 |
Phân loại máng cáp trunking
Máng trunking thường được chia thành nhiều loại khác nhau để phù hợp cho từng công trình cụ thể. Mỗi loại sẽ có các báo giá máng cáp khác nhau.
Dựa vào chất liệu
Chia theo chất liệu sản xuất, máng trunking gồm các loại sau:
- Máng cáp sơn tĩnh điện có khả năng chống cháy nổ, chống ăn mòn. Thiết bị phù hợp cho các công trình có diện tích nhỏ, hẹp. Tuy nhiên, khả năng chống chịu tác động của môi trường chưa cao nên chỉ sử dụng cho các công trình trong nhà.
- Máng cáp kẽm điện phân sử dụng dòng điện 2 chiều, được phủ lớp kẽm dày 15 – 20 micromet. Máng cáp có khả năng chống ăn mòn, chống han gỉ tốt. Nhược điểm của máng cáp là không sử dụng được trong môi trường muối biển.
- Máng cáp mạ kẽm có khả năng chống chịu tốt các yếu tố từ môi trường. Máng trunking mạ kẽm được lắp đặt ngoài trời.
- Máng cáp inox 304 có trọng lượng nhẹ, khả năng chống oxy hóa cao. Đây là loại máng cáp có giá thành cao nên bạn cần cân nhắc trước khi mua.
Các phụ kiện đi kèm
Để máng cáp phát huy tối đa công năng sử dụng thì không thể thiếu các phụ kiện đi kèm. Sau đây là một số phụ kiện hay được sử dụng cùng máng trunking:
- Giá đỡ eke có nhiệm vụ nâng đỡ máng cáp khi đi theo lề tường
- Thanh đỡ V treo đỡ máng cáp điện trunking
- Thanh ty ren dùng để cố định máng cáp điện
- Bu lông, ốc vít dùng để ghép nối và cố định các đầu nối
- Bát kẹp dùng để nâng đỡ, cố định thang khi áp sát tường
- Co xuống máng cáp giúp chuyển hướng hệ thống máng cáp vuông góc 90 độ với mặt phẳng ban đầu theo hướng đi xuống
- Máng cáp co ngang dùng để chuyển hướng hệ thống máng theo hướng vuông góc 90 độ trên cùng một mặt phẳng
- Co lên máng cáp chuyển hướng máng cáp lên trên vuông góc với mặt phẳng ban đầu
Địa chỉ cung cấp máng cáp trunking uy tín
Công ty cổ phần vật tư thiết bị Bách Khoa Việt Nam là một trong những đơn vị cung cấp máng cáp điện trunking uy tín nhất trên thị trường. Bên cạnh đó, chúng tôi có những sản phẩm khác cũng đang được đón nhận như: thang cáp, ống gió, tủ điện,… Sản phẩm của chúng tôi được sản xuất từ những vật liệu cao cấp với dây chuyền hiện đại nên cho hiệu quả sử dụng cao.
Bên cạnh đó, máng cáp của chúng tôi có đa dạng mẫu mã, kích thước, chủng loại,… có thể đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng. Ngoài ra, mọi sản phẩm của Bách Khoa Việt Nam đều có giá thành hợp lý.
Bài viết trên đây là một số thông tin về máng cáp điện trunking. Đây là một phụ kiện không thể thiếu trong hệ thống thang máng cáp. Nếu bạn có nhu cầu mua loại máng cáp này thì có thể liên hệ với công ty Bách Khoa Việt Nam theo những thông tin sau:
Uy Tín – Chất Lượng – Giá Cạnh Tranh Nhất Thị Trường Việt Nam!
- HN: 0967 505 030 – HCM: 093.146.8833
- Tổng đài CSKH 24/7: 0988.750.570
- Email: baogia@bkvietnam.vn