BÁCH KHOA VIỆT NAM xin gửi tới quý khách hàng báo giá ống gió tròn xoắn với đa dạng về chủng loại, kích thước. Bảng giá được cập nhật liên tục và có mức giá ưu đãi cho những khách hàng than thiết. Nhanh chóng liên hệ với BKVN để nhận được báo giá nhanh và giá thành tốt nhất.

Báo giá ống gió tròn xoắn mới nhất
Báo giá ống gió tròn xoắn mới nhất

Tìm hiểu về sản phẩm ống gió tròn xoắn

Ống gió tròn xoắn (Spiral Duct) là loại ống gió được thiết kế với tiết diện tròn. Bề mặt bên ngoài có các đường xoắn ốc bao quanh. Ống chủ yếu được làm từ 2 loại chất liệu phổ biến là tôn mạ kẽm hoặc inox.

4 Ưu điểm của sản phẩm chính:

  • Có độ tăng cứng lên đến 300%.
  • Hình thức đẹp.
  • Mẫu mã và kích thước đa dạng phù hợp nhiều công trình.
  • Tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu, lắp đặt với thời gian thi công nhanh chóng.
Sản phẩm ống gió tròn xoắn ở nhà máy BKVN
Sản phẩm ống gió tròn xoắn ở nhà máy BKVN

Bảng giá ống gió tròn xoắn 2024

STT Đường kính Đvt Đơn giá/mét dài Đơn giá/mét dài Đơn giá/mét dài
0.58 0.75 0.95 0.50 0.60 0.80 0.50 0.60 0.80

Tôn Mạ Kẽm

INOX 201

INOX 304

1 D100 mm 50,300 62,700 76,900 115,900 138,700 185,200 149,100 179,500 239,400
2 D125 mm 62,700 100,700 95,900 144,400 173,800 230,800 187,100 224,200 299,200
3 D150 mm 75,000 106,400 114,900 173,800 208,000 277,400 224,200 268,800 359,100
4 D175 mm 87,400 123,500 133,900 202,300 243,200 323,900 262,200 314,400 418,900
5 D200 mm 99,700 131,100 153,900 230,800 277,400 369,500 299,200 359,100 478,800
6 D225 mm 112,100 136,800 172,900 260,300 312,500 416,100 336,300 403,700 538,600
7 D250 mm 125,400 151,000 191,900 288,800 346,700 462,600 374,300 448,400 598,500
8 D275 mm 137,700 166,200 210,900 318,200 381,900 508,200 411,300 494,000 658,300
9
D300
mm 150,100 181,400 229,900 346,700 416,100 554,800 448,400 538,600 718,200
10 D325 mm 162,400 196,600 249,800 376,200 451,200 601,300 486,400 583,300 778,000
11 D350 mm 174,800 211,800 268,800 404,700 485,400 647,900 523,400 627,900 837,900
12 D375 mm 187,100 227,000 287,800 433,200 520,600 693,500 561,400 673,500 897,700
13 D400 mm 199,500 242,200 306,800 462,600 554,800 740,000 598,500 718,200 957,600
14 D425 mm 212,800 257,400 325,800 491,100 589,900 786,600 635,500 762,800 1,017,400
15 D450 mm 225,100 272,600 345,800 520,600 624,100 832,200 673,500 807,500 1,077,300
16 D475 mm 237,500 287,800 364,800 549,100 659,300 878,700 710,600 853,100 1,137,100
17 D500 mm 249,800 303,000 383,800 577,600 693,500 925,300 747,600 897,700 1,197,000
18 D525 mm 262,200 318,200 402,800 607,000 728,600 970,900 785,600 942,400 1,256,800
19 D550 mm 274,500 333,400 421,800 635,500 762,800 1,017,400 822,700 987,000 1,316,700
20 D575 mm 287,800 348,600 441,700 665,000 798,000 1,064,000 860,700 1,032,600 1,376,500
21 D600 mm 300,200 363,800 460,700 693,500 832,200 1,109,600 897,700 1,077,300 1,436,400
22 D625 mm 379,000 479,700 867,300 1,156,100 1,121,900 1,496,200
23 D650 mm 394,200 498,700 901,500 1,202,700 1,166,600 1,556,100
24 D675 mm 409,400 517,700 936,700 1,248,300 1,212,200 1,615,900
25
D700
mm 423,700 537,700 970,900 1,294,800 1,256,800 1,675,800
26 D725 mm 438,900 556,700 1,006,000 1,341,400 1,301,500 1,735,600
27 D750 mm 454,100 575,700 1,040,200 1,387,000 1,346,100 1,795,500
28 D775 mm 469,300 594,700 1,075,400 1,433,500 1,391,700 1,855,300
29 D800 mm 484,500 613,700 1,109,600 1,480,100 1,436,400 1,915,200
30 D825 mm 499,700 632,700 1,144,700 1,525,700 1,481,000 1,975,000
31 D850 mm 514,900 652,600 1,178,900 1,572,200 1,525,700 2,034,900
32 D875 mm 530,100 671,600 1,214,100 1,618,800 1,571,300 2,094,700
33 D900 mm 545,300 690,600 1,248,300 1,664,400 1,615,900 2,154,600
34 D925 mm 560,500 709,600 1,283,400 1,710,900 1,660,600 2,214,400
35 D950 mm 575,700 728,600 1,317,600 1,757,500 1,705,200 2,274,300
36 D975 mm 590,900 748,600 1,352,800 1,804,000 1,750,800 2,334,100
37
D1000
mm 606,100 767,600 1,387,000 1,849,600 1,795,500 2,394,000
38 D1025 mm 621,300 786,600 1,422,100 1,896,200 1,840,100 2,453,800
39 D1050 mm 636,500 805,600 1,456,300 1,942,700 1,884,800 2,513,700
40 D1075 mm 651,700 824,600 1,491,500 1,988,300 1,930,400 2,573,500
41 D1100 mm 666,900 844,500 1,525,700 2,034,900 1,975,000 2,633,400
42 D1125 mm 682,100 863,500 1,560,800 2,081,400 2,019,700 2,693,200
43 D1150 mm 696,300 882,500 1,595,000 2,127,000 2,064,300 2,753,100
44 D1175 mm 711,500 901,500 1,630,200 2,173,600 2,109,900 2,812,900
45 D1200 mm 726,700 920,500 1,664,400 2,220,100 2,154,600 2,872,800

Báo giá ống gió tròn xoắn được tính như thế nào?

 

Khi tìm mua sản phẩm, chắc chắn khách hàng nào cũng muốn có được chi phí phải chăng nhất. Nhưng để hiểu rõ hơn và có lựa chọn cho chính xác, BKVN xin được chỉ cho bạn cách tính báo giá ống gió tròn xoắn.

Giá ống gió tròn xoắn bằng inox sẽ đắt hơn tôn tráng kẽm

Giá ống gió tròn xoắn sẽ được phụ thuộc và quyết định bởi các yếu tố như sau:

  • Báo giá ống gió tròn xoắn phụ thuộc vào vật liệu sản xuất. Thường thì giá ống gió tròn xoắn làm bằng tôn mạ kẽm sẽ thấp hơn đôi chút so với ống gió làm bằng inox.
  • Kích thước ống gió: Cụ thể ở đây là khác biệt về đường kính của ống. VD ống tròn xoắn D100, D125,… Hoặc quý khách hàng cần đặt sản xuất ống gió với kích thước riêng thì liên hệ trực tiếp với bên sản xuất để được báo giá chính xác.
  • Đơn vị cung cấp: Nên chọn đơn vị chuyên sản xuất ống gió để không mất chi phí trung gian.
  • Các loại chi phí khác: Báo giá ống gió tròn xoắn trên thị trường thường chỉ là bảng giá vật liệu, chưa bao gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt, thuế giá trị gia tăng. Bạn nên hỏi rõ bên mua để biết rõ hơn về các loại phí này.

BKVN cung cấp ống gió, ống gió tròn xoắn giá tốt nhất Hà Nội

Ống gió tròn xoắn BKVN chất lượng cao
Ống gió tròn xoắn BKVN chất lượng cao

Công ty cổ phần vật tư thiết bị BKVN là một trong những xưởng sản xuất, gia công các loại ống gió, cửa gió, phụ kiện ống gió lớn tại Hà Nội cũng như khu vực Miền Bắc. Chúng tôi có hệ thống xưởng quy mô lớn cùng dàn máy móc hiện đại, cung cấp ra thị trường những sản phẩm chuẩn nhất.

Với sản phẩm ống gió tròn xoắn và phụ kiện, quý khách sẽ có tất cả những lựa chọn mình cần ở BKVN. Đa dạng về chủng loại, mẫu mã, kích thước, báo giá ống gió tròn xoắn BKVN sẽ chính là những yếu tố để khách hàng hợp tác với chúng tôi thay vì các đơn vị khác trên thị trường.

Gọi ngay tới nhà máy BKVN để được tư vấn và báo giá nhanh nhất !

  • HN – Hotline: 0967 50 50 30
  • HCM – Hotline: 093 146 8833
  • Tổng đài CSKH: 0988 750 570
  • Email: baogia@bkvietnam.vn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *